Từ "mắt" trongtiếng Việt cónhiềunghĩavàcáchsử dụngkhácnhau. Dướiđâylàmộtsốgiải thíchvàvídụđểbạnhiểurõhơnvềtừnày.
1 d. 1 Cơ quanđểnhìncủangười hay động vật; thườngđượccoilàbiểutượngcủacáinhìncủa con người. Nhìntậnmắt. Nháymắt*. Trôngđẹp mắt. Vuimắt*. 2 Chỗlồi lõmgiống hình con mắt, mangchồi, ở thânmộtsốcây. Mắttre. Mắtkhoai tây. 3 Bộ phậngiống hình những con mắt ở ngoàivỏmộtsốquả phức, ứng vớimộtquảđơn. Mắtdứa. Mắtna. 4 Lỗhởđều đặn ở cácđồđan. Mắtvõng. Mắt lưới. Rổđanthưamắt. 5 Mắtxích (nóitắt). Độtbỏmộtmắtcủadây xích.