Characters remaining: 500/500
Translation

mêlé

Academic
Friendly

Từ "mêlé" trong tiếng Phápmột tính từ có nghĩa là "trộn", "pha trộn", hoặc "lẫn lộn". thường được dùng để chỉ sự kết hợp hoặc sự pha trộn của các yếu tố khác nhau.

Định nghĩa:
  • Mêlé (tính từ): Trộn lẫn, pha trộn, không rõ ràng, hỗn hợp.
Cách sử dụng:
  1. Mêlé trong mô tả vật chất:

    • Exemple: Des couleurs mêlées - Các màu sắc trộn lẫn.
    • Giải thích: Ở đây, "mêlé" chỉ sự kết hợp của nhiều màu sắc khác nhau, tạo nên một sự hỗn hợp.
  2. Mêlé trong mô tả xã hội:

    • Exemple: Une société mêlée - Một xã hội tạp nhạp.
    • Giải thích: Từ này mô tả một xã hội nhiều thành phần khác nhau, không đồng nhất.
  3. Mêlé trong cảm xúc:

    • Exemple: Un plaisir mêlé de souci - Một niềm vui lẫn nỗi lo âu.
    • Giải thích: Ở đây, "mêlé" miêu tả cảm xúc phức tạp, khi niềm vui không hoàn toàn thuần khiết mà còn sự lo âu đi kèm.
  4. Mêlé trong mô tả tình trạng:

    • Exemple: Des cheveux mêlés - Tóc rối.
    • Giải thích: Trong trường hợp này, từ "mêlé" dùng để chỉ tóc không gọn gàng, bị rối bù.
Biến thể của từ:
  • Mêler (động từ): Nghĩa là "trộn lẫn".
    • Exemple: Il faut mêler les ingrédients. - Cần phải trộn đều các nguyên liệu.
Các từ gần giống:
  • Mélangée: Là dạng nữ của "mêlé", cũng có nghĩa là "được trộn lẫn".
  • Mélange (danh từ): Nghĩa là "sự trộn lẫn", "hỗn hợp".
    • Exemple: C'est un mélange de cultures. - Đâymột sự pha trộn của các nền văn hóa.
Từ đồng nghĩa:
  • Hétérogène: Nghĩa là "không đồng nhất", có thể dùng trong bối cảnh tương tự khi nói về sự đa dạng hoặc sự pha trộn.
  • Varié: Nghĩa là "đa dạng", cũng có thể chỉ sự phong phú trong sự lựa chọn hoặc thành phần.
Idioms cụm động từ:
  • Mêler les genres: Nghĩa là "trộn lẫn các thể loại", thường được dùng trong nghệ thuật hoặc văn học để chỉ việc kết hợp nhiều thể loại khác nhau trong một tác phẩm.
  • Se mêler de quelque chose: Nghĩa là "xía vào việc gì đó", chỉ việc can thiệp vào chuyện của người khác.
tính từ
  1. trộn, trộn; pha trộn; lẫn
    • Couleurs mêlées
      màu trộn
    • Races mêlées
      nòi pha trộn
    • Plaisir mêlé de souci
      thú vui lẫn nỗi lo âu
  2. tạp nhạp, ô hợp
    • Société mêlée
      xã hội tạp nhạp
  3. rối
    • Cheveux mêlés
      tóc rối

Comments and discussion on the word "mêlé"