Characters remaining: 500/500
Translation

gốm

Academic
Friendly

Từ "gốm" trong tiếng Việt có nghĩađồ vật được làm bằng đất nung, thường được nungnhiệt độ cao để trở nên cứng bền. Gốm thường được sử dụng để tạo ra các đồ vật như chén, đĩa, bình, nhiều loại đồ trang trí khác.

Định nghĩa:
  • Gốm: Đồ vật được sản xuất từ đất sét, nungnhiệt độ cao để tạo thành vật liệu cứng, thường màu sắc hoa văn đa dạng.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Chiếc bình này được làm bằng gốm rất đẹp."

    • (Bình này một sản phẩm gốm, có thể dùng để trang trí hoặc đựng hoa.)
  2. Câu phức: "Trong triển lãm, nhiều sản phẩm gốm truyền thống của Việt Nam, mỗi sản phẩm đều mang ý nghĩa văn hóa riêng."

    • (Nhấn mạnh sự phong phú ý nghĩa văn hóa của đồ gốm.)
Các biến thể của từ:
  • Gốm sứ: loại gốm được làm từ đất sét một số loại khoáng chất khác, sau đó được nungnhiệt độ cao hơn, độ bền tính thẩm mỹ cao hơn. dụ: "Gốm sứ Bát Tràng nổi tiếng với các sản phẩm tinh xảo."

  • Gốm Bát Tràng: tên gọi của một vùng nổi tiếng ở Việt Nam về sản xuất gốm, với nhiều sản phẩm độc đáo truyền thống.

Các từ gần giống:
  • Đồ gốm: Chỉ chung các sản phẩm được làm từ gốm.
  • Gạch: Một loại gốm được sử dụng để xây dựng. cũng đồ nung từ đất nhưng không phải sản phẩm tiêu dùng như chén, đĩa.
Từ đồng nghĩa:
  • Đất nung: Thường chỉ những vật liệu được làm từ đất, nung nhưng không nhất thiết phải sản phẩm tiêu dùng như gốm.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn hóa nghệ thuật, có thể nói: "Gốm không chỉ đồ dùng, còn tác phẩm nghệ thuật thể hiện tài năng tâm hồn của người nghệ nhân."
  • Bạn cũng có thể nói về gốm trong một ngữ cảnh lịch sử: "Gốm cổ một nguồn tư liệu quý giá giúp nghiên cứu về văn hóa phong tục của các thế hệ trước."
Kết luận:

Từ "gốm" rất phong phú đa dạng trong việc sử dụng.

  1. d. Đồ làm bằng đất nung.

Comments and discussion on the word "gốm"