Characters remaining: 500/500
Translation

dáng

Academic
Friendly

Từ "dáng" trong tiếng Việt có nghĩa cơ bản vẻ bề ngoài, hình thức, hoặc hình dáng của một người, một vật nào đó. Đây một danh từ, nhưng cũng có thể được sử dụng như một trạng từ trong một số trường hợp.

Giải thích chi tiết:
  1. Danh từ:

    • "Dáng" thường được dùng để chỉ hình thức, vẻ ngoài của con người hoặc vật thể. dụ:
  2. Trạng từ:

    • "Dáng" cũng có thể được dùng để diễn tả sự xuất hiện hoặc trạng thái của một hành động. dụ:
Các cách sử dụng nâng cao:
  • "Dáng" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ diễn tả một cách cụ thể hơn:
    • Dáng vẻ: chỉ cách một người hoặc vật thể hiện ra bên ngoài.
    • Dáng đi: chỉ cách di chuyển của một người.
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Hình dáng: ý nghĩa tương tự, thường dùng để chỉ hình thức vật .
  • Vẻ: cũng chỉ đến bề ngoài, nhưng thường mang tính chất nghệ thuật hơn.
  • Tư thế: thường chỉ cách một người đứng hoặc ngồi.
Lưu ý:
  • "Dáng" có thể nhận được sự miêu tả qua các tính từ để làm hơn, như "dáng đẹp", "dáng xấu", "dáng mạnh mẽ".
dụ sử dụng:
  1. "Ban nãy bác đã thấy cái dáng oai vệ ngần nào." (Ở đây, "dáng" chỉ vẻ ngoài của một người sự uy nghiêm, mạnh mẽ).
  2. "Kẻ trước như ta dáng cũng nghèo." (Dùng để so sánh, chỉ rằng người đó cũng ngoại hình không mấy nổi bật).
  1. 1 dt. Vẻ; Bề ngoài: Ban nãy bác đã thấy cái dáng oai vệ ngần nào (NgCgHoan).
  2. 2 trgt. 1. Hình như: Nghiêng nghiêng vành nón dáng chờ ai (Tố hữu) 2. Có lẽ: Kẻ trước như ta dáng cũng nghèo (NgCgTrứ).

Comments and discussion on the word "dáng"