Characters remaining: 500/500
Translation

choàng

Academic
Friendly

Từ "choàng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ minh họa.

1. Nghĩa 1: Dang rộng tay ôm vào
  • Định nghĩa: "Choàng" có thể hiểu hành động dang rộng tay để ôm hoặc nắm lấy một ai đó.
  • dụ:
    • "Khi gặp lại bạn , tôi đã choàng vai bạn để chào mừng."
    • " ấy choàng tay qua vai em gái, thể hiện tình cảm thân thiết."
2. Nghĩa 2: Khoác vào
  • Định nghĩa: "Choàng" cũng có thể dùng để chỉ hành động khoác hoặc mặc một vật đó lên người, thường những món đồ như khăn, áo.
  • dụ:
    • "Trời lạnh, anh ấy choàng khăn lên cổ để giữ ấm."
    • "Khi trời mưa, tôi choàng áo mưa để không bị ướt."
3. Nghĩa 3: Cử động nhanh, đột ngột do phản ứng bị động
  • Định nghĩa: Trong ngữ cảnh này, "choàng" diễn tả hành động bất ngờ, thường do phản ứng tự nhiên khi gặp một tình huống bất ngờ.
  • dụ:
    • "Nghe tiếng động lớn, tôi giật mình choàng dậy từ giấc ngủ."
    • "Khi thấy con rắn, anh ta choàng mắt nhìn lại."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Ôm" (đối với nghĩa ôm vào)
    • "Khoác" (đối với nghĩa khoác vào)
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Choàng" có thể đồng nghĩa với "ôm" trong trường hợp ôm vai.
    • "Khoác" có thể được dùng thay thế cho "choàng" khi nói về việc khoác áo hoặc khăn.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh văn học hoặc thơ ca, "choàng" có thể được sử dụng để tạo hình ảnh đẹp hoặc biểu đạt cảm xúc sâu sắc. dụ:
    • "Ánh trăng choàng lên những tán cây, tạo nên một bức tranh huyền ảo."
Lưu ý về cách sử dụng
  • Cần phân biệt giữa những nghĩa khác nhau của từ "choàng" để sử dụng cho đúng ngữ cảnh.
  • Tùy vào tình huống bạn có thể chọn nghĩa phù hợp khi giao tiếp.
  1. 1 đgt. 1. Dang rộng tay ôm vào: choàng vai bạn. 2. Khoác vào: choàng khăn lên đầu choàng áo mưa áo choàng.
  2. 2 đgt. Cử động nhanh, đột ngột, do phản ứng bị động: giật mình choàng dậy mở choàng mắt.

Comments and discussion on the word "choàng"