Characters remaining: 500/500
Translation

choáng

Academic
Friendly

Từ "choáng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, chúng ta có thể phân loại chúng thành hai nhóm chính: trạng thái cảm xúc trạng thái vật .

1. Nghĩa đầu tiên: Trạng thái cảm xúc

Định nghĩa: - "Choáng" thường được sử dụng để mô tả trạng thái cảm xúc của con người khi họ bị tác động mạnh bởi một sự kiện nào đó, dẫn đến cảm giác mất thăng bằng, không thể suy nghĩ rõ ràng hoặc cảm thấy bất ngờ.

2. Nghĩa thứ hai: Trạng thái vật

Định nghĩa: - "Choáng" cũng có thể được dùng để mô tả sự kích thích mạnh mẽ đến từ môi trường xung quanh, dụ như âm thanh lớn, ánh sáng chói, hay cảnh vật đẹp.

3. Sử dụng nâng cao
  • Choáng váng: Cảm giác này không chỉ dừng lạimức độ cảm xúc còn có thể một trạng thái thể chất, như khi bạn đứng dậy quá nhanh cảm thấy chóng mặt.

    • dụ: Sau khi đứng lên từ ghế, tôi cảm thấy choáng váng một chút.
  • Choáng ngợp: Thường được dùng trong những tình huống khi bạn cảm thấy quá tải với thông tin hoặc cảm xúc.

    • dụ: Khi bước vào một buổi triển lãm nghệ thuật lớn, tôi cảm thấy choáng ngợp trước vẻ đẹp sự đa dạng của các tác phẩm.
4. Phân biệt các biến thể của từ
  • Choáng: Có thể chỉ trạng thái cảm xúc hoặc cảm giác vật .
  • Choáng váng: Chỉ trạng thái cảm giác bị mất thăng bằng hoặc không tỉnh táo.
  • Choáng mắt: Tập trung vào cảm giác bị ấn tượng mạnh bởi hình ảnh.
  • Choáng tai: Tập trung vào cảm giác bị ấn tượng mạnh bởi âm thanh.
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Sốc: Cũng có thể dùng để chỉ cảm giác bất ngờ, nhưng thường mạnh mẽ hơn có thể chỉ ra một sự kiện nghiêm trọng.

    • dụ: Tôi bị sốc khi biết tin bạn mình chuyển nhà đột ngột.
  • Bàng hoàng: Cũng diễn tả cảm giác choáng váng nhưng thường dùng trong tình huống nghiêm trọng hơn như khi nghe tin buồn.

    • dụ: Tôi bàng hoàng khi nghe tin về vụ tai nạn.
6. Từ liên quan
  • Kích thích: Có thể liên quan đến cảm giác choáng khi điều đó làm bạn cảm thấy quá mức.
  • Ngợp: Có nghĩa tương tự như choáng nhưng thường dùng trong những tình huống không thoải mái.
  1. 1 I t. Ở trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột quá mạnh. Tiếng nổ nghe choáng tai. Choáng mắt. Choáng người khi biết tin dữ.
  2. II d. (chm.). x. sốc (ng. 1).
  3. 2 t. (kng.). Hào nhoáng. Xe mới sơn trông thật choáng.

Comments and discussion on the word "choáng"