Characters remaining: 500/500
Translation

chuốt

Academic
Friendly

Từ "chuốt" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, chúng ta có thể phân biệt theo cách sử dụng ngữ cảnh.

1. Nghĩa đầu tiên: Làm cho thật nhẵn
  • Giải thích: "Chuốt" ở nghĩa này có thể hiểu làm cho một vật đó trở nên mịn màng, không còn gồ ghề hay thô ráp.
  • dụ:
    • "Người thợ mộc chuốt từng thanh gỗ để chúng trở nên nhẵn nhụi."
    • "Khi làm nón, người thợ đan nón chuốt từng sợi dây để chúng được mượt ."
2. Nghĩa thứ hai: Sửa chữa cho thật hay
  • Giải thích: "Chuốt" ở nghĩa này có nghĩachỉnh sửa, làm cho một tác phẩm, bài viết hay lời văn trở nên đẹp đẽ, ấn tượng hơn.
  • dụ:
    • " giáo đã chuốt lại bài văn cho em, khiến trở nên hay sâu sắc hơn."
    • "Lời văn của nhà thơ được chuốt đẹp như sao băng, lấp lánh cuốn hút."
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học, từ "chuốt" thường được sử dụng để chỉ sự tinh tế trong cách diễn đạt, giúp người đọc cảm nhận được vẻ đẹp của ngôn ngữ.
  • dụ: "Nhà văn chuốt từng câu chữ, tạo nên một tác phẩm hoàn mỹ."
Biến thể của từ "chuốt"
  • "Chuốt" thường không nhiều biến thể, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành thành ngữ hoặc cụm từ.
  • dụ: "Chuốt câu chữ" có nghĩachỉnh sửa, làm cho ngôn từ trở nên đẹp hợp lý hơn.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan
  • Từ gần giống: "Mài" (làm cho sắc hoặc nhẵn), nhưng "mài" thường chỉ áp dụng cho các vật cứng như dao, kéo.
  • Từ đồng nghĩa: "Chỉnh sửa", "sửa sang" (trong nghĩa sửa chữa, làm cho đẹp hơn).
  • Từ liên quan: "Làm đẹp", "trau chuốt", "tinh tế".
Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "chuốt", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn nghĩa. Trong ngữ cảnh làm vật nhẵn, không thể dùng cho ý nghĩa sửa chữa văn chương ngược lại.
  1. đgt. 1. Làm cho thật nhẵn: Nhớ người đan nón chuốt từng sợi dang (Tố-hữu) 2. Sửa chữa cho thật hay: Lời văn chuốt đẹp như sao băng (Tản-đà).

Comments and discussion on the word "chuốt"