Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "đòn", " đấm", "tình huống bất ngờ".
  • Từ đồng nghĩa: "đòn" (trong nghĩa đánh), "sự kiện" (trong nghĩa xảy ra).
Lưu ý:
  • Từ "" có thể mang nhiều nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh, vậy cần chú ý khi sử dụng để tránh hiểu lầm.
  • Cách dùng từ "" trong câu có thể thay đổi theo ngữ cảnh, dụ như trong thể thao hay trong đời sống hàng ngày.
  1. 1 dt. Chim ăn thịt, mắt lớnphía trước đầu, kiếm mồi vào ban đêm, thường bị dân xua đuổi họ cho báo điềm không lành: hôi như .
  2. 2 (F. coup) dt. 1. Đòn đánh nhanh, mạnh: cho đấm đánh những hiểm đá phạt. 2. Lần xẩy ra nhanh chóng, bất ngờ, gây tác động mạnh: bị lừa một đau.
  3. 3 vt. thgtục Cay : thua học giỏi thi trượt nên rất .
  4. 4 dt. Câu: Viết chưa thành câu thành câu .

Comments and discussion on the word "cú"