Characters remaining: 500/500
Translation

chắn

Academic
Friendly

Từ "chắn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

1. Nghĩa cách sử dụng
  • Chắn trong trò chơi bài: Từ "chắn" thường được dùng trong trò chơi bài tổ tôm. Trong trò chơi này, một "chắn" một cặp hoặc ba quân bài cùng loại. Nếu người chơi đủ các quân bài tạo thành nhiều chắn thì có thể "ù", tức là thắng. dụ:
    • "Mình rất thích chơi chắn, hôm nay mình đã ù được hai ván."
2. Biến thể của từ
  • Cái chắn: danh từ chỉ vật dùng để ngăn cản, dụ như cái chắn gió, cái chắn nước.
    • dụ: "Nhấc cái chắn lên cho xe qua."
3. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "rào", "ngăn", "bức".
  • Từ đồng nghĩa: "chặn" (mang nghĩa ngăn cản), nhưng "chặn" thường dùng trong ngữ cảnh khác, như chặn đường, chặn xe.
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong một số ngữ cảnh, "chắn" có thể được dùng để miêu tả sự cản trở hoặc ngăn cản một cái đó diễn ra. dụ:
    • "Cơn bão đã chắn đường đi của chúng tôi, khiến chúng tôi không thể ra ngoài."
5. Lưu ý

Cách sử dụng từ "chắn" có thể khác nhau tùy vào ngữ cảnh. Khi dùng trong trò chơi bài, ý nghĩa của từ rất cụ thể liên quan đến cách chơi, trong khi khi sử dụng như một động từ hay danh từ chỉ vật thì nghĩa lại rộng hơn.

  1. 1 dt. Lối chơi bài dùng cỗ tổ tôm, cứ hai hoặc ba con cùng loại thì gọi là một chắn, nếu bài đủ chắn cả thì ù: đánh chắn, bỏ cả công việc.
  2. 2 đgt. 1. Ngăn lại: Chắn lối đi 2. Chia cách ra: Chắn cái phòng làm hai; Lau già chắn vách, trúc thưa ru rèm (BCKN). // dt. Cái dùng để ngăn lại: Nhấc cái chắn lên cho xe qua.

Comments and discussion on the word "chắn"