Characters remaining: 500/500
Translation

chần

Academic
Friendly

Từ "chần" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Chần nhúng: "Chần" thường dùng để chỉ quá trình nhúng thức ăn vào nước sôi, trong khi "nhúng" có thể dùng trong nhiều trường hợp khác nhau.
  • Khâu: hành động may, nhưng không chỉ việc khâu lược qua như "chần".
  • Đánh: Cũng chỉ việc đánh ai đó, nhưng không chỉ hành động mắng hay phạt.
Lưu ý:
  • Tùy vào ngữ cảnh từ "chần" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Do đó, khi sử dụng từ này, bạn cần chú ý đến bối cảnh để hiểu diễn đạt đúng nghĩa.
  • Ngoài ra, từ "chần" còn có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh vùng miền khác nhau, vậy có thể những biến thể trong cách sử dụng.
  1. 1 đgt. Nhúng vào nước sôi cho tái: Chần bồ dục.
  2. 2 đgt. 1. Khâu lược qua để ghép vải với nhau trước khi may: Chần cổ áo 2. Khâu nhiều lần để ghép bông vào giữa hai lớp vải: Chần áo bông.
  3. 3 đgt. Đánh cho một trận: Đi chơi không xin phép, về bị bố chần một trận.

Comments and discussion on the word "chần"