Characters remaining: 500/500
Translation

chèn

Academic
Friendly

Từ "chèn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ minh họa:

Nghĩa cách sử dụng
  1. Giữ chặt lạimột vị trí cố định:

    • Nghĩa: Chèn có thể hiểu lèn một vật nào đó vào một khe hở để giữ cho vật khác không bị di chuyển.
    • dụ: "Chèn bánh xe cho xe khỏi lăn" có nghĩadùng một vật đó để giữ cho bánh xe không bị lăn đi.
  2. Lấp hoặc chôn cọc:

    • Nghĩa: Chèn cũng có thể hiểu lấp kín một không gian nào đó bằng đất đá từ nơi khác.
    • dụ: "Chèn " có nghĩalấp các đã khai thác khoáng sản bằng đất đá.
  3. Cản lại, ngáng lại:

    • Nghĩa: Chèn cũng có thể chỉ hành động ngăn cản một cái đó không vượt lên được.
    • dụ: "Cầu thủ bóng đá chèn nhau" có nghĩacác cầu thủ đang cản trở nhau trong quá trình chơi bóng.
  4. Chèn tự vào văn bản:

    • Nghĩa: Trong công nghệ thông tin, chèn có thể hiểu thêm một tự vào một vị trí trong đoạn văn bản.
    • dụ: "Tôi cần chèn một từ mới vào đoạn văn bản này" có nghĩatôi muốn thêm một từ vào trong văn bản đã soạn thảo.
Các biến thể của từ
  • Chèn vào: dùng để chỉ việc thêm một cái đó vào một không gian hoặc một văn bản.
  • Chèn lấp: thường được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến khai thác khoáng sản.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Lèn: có thể được sử dụng gần giống với nghĩa giữ chặt lại, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh cụ thể hơn về việc dùng sức mạnh để giữ chặt.
  • Chêm: thường được sử dụng trong ngữ cảnh cần điều chỉnh hoặc thêm vào một cái đó, đặc biệt trong văn bản.
dụ nâng cao
  • Trong xây dựng, người ta có thể "chèn" các thanh thép vào giữa các cấu trúc để tăng cường độ vững chắc cho công trình.
  • Trong một trận đấu thể thao, nếu một cầu thủ "chèn" vào một cầu thủ khác không đúng luật, có thể dẫn đến việc bị phạt.
Kết luận

Từ "chèn" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Việt. Khi học từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu hơn về cách sử dụng ý nghĩa của .

  1. I đg. 1 Giữ chặt lạimột vị trí cố định bằng cách lèn một vật nào đó vào khe hở. Chôn cọc, chèn đất vào. Chèn bánh xe cho xe khỏi lăn. 2 (chm.; kết hợp hạn chế). Lấp (, sau khi đã khai thác khoáng sản) bằng đất đá mang từ nơi khác đến. Chèn . Chèn lấp . 3 Cản lại, ngáng lại, không cho vượt lên. Chèn chiếc xe sau một cách trái phép. Cầu thủ bóng đá chèn nhau. 4 (chm.). Đưa thêm tự xen vào một vị trí trong đoạn văn bản đã soạn thảo trên máy tính.
  2. II d. 1 Vật dùng để bánh xe vận tải, thường làm bằng gỗ, hình trụ, đáy tam giác. Chuẩn bị sẵn chèn khi xe lên dốc. 2 (chm.). Thanh hoặc tấm thường bằng gỗ hoặc bêtông cốt thép, dùng để chêm vào khoảng trống giữa chống chu vi đào ban đầu của hầm .

Comments and discussion on the word "chèn"