Characters remaining: 500/500
Translation

đệm

Academic
Friendly

Từ "đệm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ cụ thể để bạn dễ hiểu.

1. Định nghĩa
  • Danh từ (n):

    • "Đệm" thường được hiểu một đồ dùng nhồi bông, lông, cỏ hoặc rơm, để nằm hoặc ngồi cho êm. dụ: "Cần mua một cái đệm mới cho giường."
    • "Đệm" cũng có thể chỉ những thứ đặt vào giữa để giảm sự cọ xát. dụ: "Dùng miếng cao-su làm đệm để bảo vệ đồ vật."
  • Động từ (v):

    • "Đệm" có thể có nghĩachêm thêm vào giữa cho bớt cọ xát. dụ: "Tôi đã đệm rơm vào thùng cốc thủy tinh để tránh vỡ."
    • Cũng có nghĩacho thêm một chất khác vào. dụ: "Chúng ta có thể làm đệm quế cho món ăn thêm hương vị."
    • Một nghĩa khác đặt chen vào giữa. dụ: "Gia đình họ Nguyễn đệm tiếng văn vào giữa các bài thơ."
    • Cuối cùng, "đệm" còn có nghĩachơi một nhạc cụ phụ thêm cho một lời hát hoặc một nhạc cụ khác. dụ: "Người nghệ sĩ đệm dương cầm cho một tốp đồng ca."
2. dụ sử dụng
  • Danh từ:

    • "Tôi thích nằm trên cái đệm êm ái."
    • "Cần đệm cao su để bảo vệ mặt bàn."
  • Động từ:

    • "Bạn có thể đệm thêm chút rơm vào để giảm tiếng ồn."
    • "Họ đã đệm một đoạn nhạc guitar vào bài hát."
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh âm nhạc, "đệm" thường chỉ việc hỗ trợ cho một phần khác. dụ: "Nhạc trưởng chỉ huy dàn nhạc đệm cho ca nổi tiếng."
  • Trong ngữ cảnh văn học, "đệm" có thể hiểu sử dụng một yếu tố nào đó để làm phong phú thêm nội dung. dụ: "Tác giả đệm những chi tiết sống động vào câu chuyện."
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "nệm" (một biến thể của "đệm", thường dùng để chỉ đồ dùng nằm), "gối" (thường dùng để đầu khi ngủ).
  • Từ đồng nghĩa: "chêm" (trong ngữ cảnh chèn thêm), "phụ họa" (trong ngữ cảnh âm nhạc).
5. Chú ý
  • Cần phân biệt giữa "đệm" ở nghĩa danh từ động từ. Khi dùng "đệm" như một danh từ, thường chỉ đến vật thể cụ thể, trong khi khi dùng như một động từ, chỉ hành động thêm vào hoặc hỗ trợ.
  • "Đệm" cũng có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau, vậy hãy chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của từ.
  1. dt. (cn. nệm) 1. Đồ dùng nhồi bông, hoặc lông, hoặc cỏ, hoặc rơm, để nằm hoặc ngồi cho êm: Già yếu, hay đau lưng, cần nằm đệm 2. Thứ đặt vào giữa để giảm sự cọ xát: Dùng miếng cao-su làm đệm. // đgt. 1. Chêm thêm vào giữa cho bớt cọ xát: Đệm rơm vào thùng cốc thuỷ tinh 2. Cho thêm một chất khác vào: Chăn bông, đệm quế, dốc lòng chờ đợi ai (cd) 3. Đặt chen vào giữa: Họ Nguyễn đệm tiếng Văn; Họ bố Đặng lấy họ mẹ Trần đệm vào giữa 4. Chơi một nhạc cụ phụ thêm cho một lời hát hoặc một nhạc cụ khác: Đệm dương cầm cho một tốp đồng ca.

Comments and discussion on the word "đệm"