Characters remaining: 500/500
Translation

dòm

Academic
Friendly

Từ "dòm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường biểu thị hành động nhìn một cách cẩn thận, chú ý hoặc không rõ ràng. Dưới đây các định nghĩa cách sử dụng của từ "dòm":

Định nghĩa:
  1. Nhìn qua khe hở, chỗ hổng: Hành động nhìn từ một vị trí không trực tiếp, thường để quan sát một cách kín đáo hoặc lén lút.

    • dụ: "Hắn dòm qua khe cửa để xem ai đangbên ngoài."
  2. Nhìn để dò xét, để tìm cái : Hành động quan sát một cách cẩn thận để tìm hiểu thông tin hoặc để tìm kiếm điều đó.

    • dụ: " ấy dòm khắp các xỉnh trong nhà để tìm chiếc nhẫn đã mất."
  3. Trông một cách chú ý; nhìn: Hành động nhìn một cách chăm chú, không chỉ đơn thuần nhìn còn thể hiện sự quan tâm.

    • dụ: " dòm theo chiếc xe lửa khi chạy qua."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Dòm trước dòm sau: Cụm từ này thường được dùng để chỉ hành động quan sát xung quanh một cách cẩn thận, có thể mang nghĩa dò xét tình hình.
    • dụ: "Trước khi sang đường, hãy dòm trước dòm sau để đảm bảo an toàn."
Biến thể từ liên quan:
  • Dòm ngó: Nghĩa là nhìn một cách tò mò, không chỉ để tìm kiếm còn để theo dõi, quan sát hành động của người khác.

    • dụ: "Hắn thường dòm ngó chuyện của hàng xóm."
  • Dòm tia: một cụm từ chỉ sự quan sát một cách cẩn thận, thường liên quan đến việc tìm hiểu thông tin.

    • dụ: " dòm tia vào tài liệu để tìm ra sự thật."
Từ đồng nghĩa:
  • Nhìn: Hành động nhìn chung, không mang tính chất kín đáo như "dòm".
  • Ngó: Có nghĩa tương tự nhưng thường chỉ hành động nhìn một cách thoáng qua, không sâu sắc như "dòm".
Từ gần giống:
  • Quan sát: Hành động nhìn một cách chủ đích, thường để thu thập thông tin.
  • Xem: Mang nghĩa rộng hơn, có thể nhìn một cách thoải mái, không nhất thiết phải cẩn thận như "dòm".
  1. đg. 1 Nhìn qua khe hở, chỗ hổng. Hé cửa dòm vào. Từ trong hang dòm ra. 2 Nhìn để dò xét, để tìm cái . Dòm khắp các xỉnh. Dòm trước dòm sau. 3 (ph.). Trông một cách chú ý; nhìn.

Words Containing "dòm"

Words Mentioning "dòm"

Comments and discussion on the word "dòm"