Từ "biếc" trongtiếng Việt chủ yếuđượcdùngđểmiêu tảmàu sắc, thườngliên quanđếnmàuxanh. Từnàymangnghĩa là "xanhthẫm", tức làmộtsắcđộxanhsâu, đậmvàcóphầntươi sáng.
Định nghĩavàvídụ
Màuxanhthẫm:
Vídụ: "Rừngthutừngbiếcchenhồng" (có nghĩa là rừngvàothucósắcxanhthẫmhòacùngmàuhồng).
Trongcâunày, "biếc" đượcdùngđểchỉmàuxanhcủarừng, tạora hình ảnhtươi sángvàđẹp đẽ.
Dòngnướcmàuxanh:
Vídụ: "Mộtdòngnướcbiếc, cảnhleo teo" (có nghĩa là mộtdòngnướcxanhthẳm, khung cảnhđẹpnhưtranh).
Ở đây, "biếc" diễn tảmàu sắccủadòngnước, làm chocảnhvậttrở nênhuyền ảovàthơmộng.