Characters remaining: 500/500
Translation

biếc

Academic
Friendly

Từ "biếc" trong tiếng Việt chủ yếu được dùng để miêu tả màu sắc, thường liên quan đến màu xanh. Từ này mang nghĩa là "xanh thẫm", tức là một sắc độ xanh sâu, đậm phần tươi sáng.

Định nghĩa dụ
  1. Màu xanh thẫm:

    • dụ: "Rừng thu từng biếc chen hồng" (có nghĩarừng vào thu sắc xanh thẫm hòa cùng màu hồng).
    • Trong câu này, "biếc" được dùng để chỉ màu xanh của rừng, tạo ra hình ảnh tươi sáng đẹp đẽ.
  2. Dòng nước màu xanh:

    • dụ: "Một dòng nước biếc, cảnh leo teo" (có nghĩamột dòng nước xanh thẳm, khung cảnh đẹp như tranh).
    • đây, "biếc" diễn tả màu sắc của dòng nước, làm cho cảnh vật trở nên huyền ảo thơ mộng.
Cách sử dụng nâng cao
  • "Biếc" không chỉ dùng để miêu tả màu sắc còn có thể được sử dụng trong văn chương, thơ ca để tạo nên hình ảnh sinh động cảm xúc mãnh liệt.
    • dụ: "Ánh trăng biếc lấp lánh trên mặt hồ" (diễn tả ánh trăng màu xanh thẫm ánh lên trên mặt nước).
Biến thể từ liên quan
  • Biếc có thể được hiểu một từ thuộc về từ vựng mô tả màu sắc, liên quan đến các từ như "xanh", "lam", "thẫm".
  • Từ đồng nghĩa: "xanh" (nhưng "xanh" có thể dùng để chỉ nhiều sắc độ xanh khác nhau, không chỉ riêng màu xanh thẫm).
  • Từ gần giống: "lam" (cũng dùng để chỉ màu sắc nhưng thường mang sắc độ nhẹ hơn so với "biếc").
Lưu ý
  • Trong một số ngữ cảnh, "biếc" có thể được dùng trong thơ ca hoặc văn chương để gợi lên cảm xúc, tạo sự liên tưởng mạnh mẽ đến thiên nhiên, cảnh vật.
  • "Biếc" thường không được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày như những từ chỉ màu sắc khác thường xuất hiện trong các tác phẩm nghệ thuật.
  1. tt. Xanh thẫm: Rừng thu từng biếc chen hồng (K).; Một dòng nước biếc, cảnh leo teo (HXHương).

Words Containing "biếc"

Comments and discussion on the word "biếc"