Characters remaining: 500/500
Translation

lấn

Academic
Friendly

Từ "lấn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa
  1. Mở rộng phạm vi, chiếm sang phạm vi của cái khác: Từ "lấn" thường được dùng để chỉ hành động mở rộng, chiếm lĩnh một không gian hoặc một quyền lợi nào đó. dụ:

    • Đắp đê lấn biển: Hành động xây dựng đê để mở rộng đất liền ra biển.
    • Lấn đất: Chiếm dụng một phần đất của người khác không được phép.
    • Càng nhân nhượng càng lấn tới: Nếu bạn cứ nhượng bộ, người khác sẽ càng xu hướng chiếm ưu thế hơn.
  2. Xô đẩy để chen: Trong ngữ cảnh này, "lấn" chỉ hành động xô đẩy, chen lấn vào một không gian nào đó. dụ:

    • Lấn tới trước: Xô đẩy, chen lấn để tiến về phía trước trong một đám đông.
Các cách sử dụng khác
  • Lấn quyền: Nghĩa là chiếm đoạt quyền lợi hoặc quyền hạn của người khác.
  • Lấn chiếm: Tương tự như "lấn đất", nhưng có thể không chỉ giới hạn trong việc chiếm đất còn có thể tài sản hoặc quyền lợi.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Chiếm: Tương tự như "lấn", nhưng thường dùng để chỉ hành động chiếm đoạt một cách rõ ràng hơn.
  • Xô đẩy: Liên quan đến việc lấn vào không gian của người khác nhưng mang tính chất thể chất nhiều hơn.
dụ nâng cao
  • Lấn sân: Thường được dùng trong ngữ cảnh kinh doanh hoặc nghệ thuật để chỉ việc một lĩnh vực nào đó xâm nhập vào lĩnh vực khác. dụ: “Công ty này đang lấn sân sang thị trường mới.”
  • Lấn át: Nghĩa là chiếm ưu thế hoặc làm cho cái khác không còn nổi bật. dụ: “Tài năng của ấy lấn át những người khác trong nhóm.”
Lưu ý
  • Từ "lấn" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, vậy khi sử dụng, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu ý nghĩa chính xác của .
  • "Lấn" có thể mang nghĩa tích cực hoặc tiêu cực tùy thuộc vào ngữ cảnh. dụ, "lấn biển" có thể được xem tích cực nếu giúp mở rộng đất canh tác, nhưng có thể tiêu cực nếu gây hại cho môi trường.
  1. đg. 1 Mở rộng phạm vi, chiếm sang phạm vi của cái khác. Đắp đê lấn biển. Lấn đất. Càng nhân nhượng càng lấn tới. Lấn quyền. 2 (ph.). Xô đẩy để chen. Lấn tới trước.

Comments and discussion on the word "lấn"