Characters remaining: 500/500
Translation

cent

/sent/
Academic
Friendly

Từ "cent" trong tiếng Pháp có nghĩa là "trăm" được sử dụng chủ yếu trong các ngữ cảnh liên quan đến số lượng. Dưới đâymột số cách sử dụng ý nghĩa khác nhau của từ "cent", cùng với các ví dụ minh họa.

1. Tính từ "cent"
  • Nghĩa: "Cent" được sử dụng như một tính từ để chỉ số lượng là 100.

  • Ví dụ:

    • Deux cents hommes: Hai trăm người (200 hommes).
    • La page cent: Trang thứ một trăm (trang 100).
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • Cent fois pire: Trăm lần xấu hơn (khi so sánh).
    • Être aux cent coups: Rất lo lắng, trong trạng thái bối rối.
2. Danh từ "cent"
  • Nghĩa: "Cent" cũng được dùng như một danh từ, thường chỉ một đồng xu giá trị 1/100 của một đồng tiền lớn hơn (như đô la Mỹ hay đô la Canada).

  • Ví dụ:

    • Acheter trois cents d'œufs: Mua ba trăm quả trứng (300 œufs).
    • Avoir des mille et des cents: tiền bạc, tài sản dồi dào.
3. Các cụm từ liên quan đến "cent"
  • Cent pour cent: Nghĩa là "trăm phần trăm", tức là hoàn toàn, tất cả.

    • Ví dụ: Je suis cent pour cent sûr: Tôi hoàn toàn chắc chắn.
  • En un mot comme en cent: Câu này nghĩa là khi nói đến một vấn đề, bạn có thể tóm gọn lại bằng một từ hay cụm từ đơn giản.

    • Ví dụ: Il y a cent à parier contre un: nhiều khả năng không thành công.
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Mille: Nghĩa là "nghìn", là số lớn hơn "cent".
  • Dix: Nghĩa là "mười", là số nhỏ hơn "cent".
5. Các biểu thức thành ngữ (idioms) liên quan
  • Faire les cent coups: Có nghĩasống bừa bãi, không kế hoạch hay định hướng rõ ràng.
  • Faire les cent pas: Nghĩađi bách bộ, thường để thể hiện sự lo lắng hay chờ đợi một điều đó.
6. Chú ý phân biệt

Khi sử dụng "cent", bạn cần chú ý đến cách viết phát âm trong các ngữ cảnh khác nhau, đặc biệt là khi đứng trước danh từ (ví dụ: "deux cents" phải "s" ở "cents" số nhiều).

tính từ
  1. trăm
    • Deux cents hommes
      hai trăm người
    • cent fois pire
      trăm lần (nhiều lần) xấu hơn
  2. (thứ) một trăm
    • La page cent
      trang một trăm
    • être aux cent coups
      lo lắng lắm
    • faire les cent coups
      sống bừa bãi
    • faire les cent pas
      đi bách bộ
danh từ giống đực
  1. trăm
    • Acheter trois cents d'oeufs
      mua ba trăm trứng
    • avoir des mille et des cents
      tiền trăm bạc nghìn
    • cent pour cent
      trăm phần trăm, hoàn toàn
    • en un mot comme en cent
    • il y a cent à parier contre un que
      cuộc trăm ăn một rằng
    • le donner en cent
      xem donner
danh từ giống đực
  1. đồng xu (tiền Mỹ, Ca-na-đa...)
    • Sang, sans

Comments and discussion on the word "cent"