Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu chi tiết về từ này nhé.

Định nghĩa:
  1. được dùng để chỉ những thứ đã tồn tại lâu không còn mới mẻ, nguyên vẹn như trước nữa. dụ như:

    • Bộ quần áo : Bộ quần áo đã được mặc lâu, có thể bị sờn rách hoặc không còn mới.
    • Cửa hàng sách : Một cửa hàng chuyên bán sách đã qua sử dụng, không phải sách mới.
    • Máy , nhưng còn tốt: Một chiếc máy đã sử dụng lâu nhưng vẫn hoạt động tốt.
  2. cũng có thể chỉ những thứ thuộc về quá khứ, nay không còn nữa hoặc không còn phù hợp nữa. dụ:

    • Ăn cơm mới, nói chuyện : Một câu nói thể hiện sự khuyến khích nên thay đổi những thói quen .
    • Nhà xây theo kiểu : Một ngôi nhà được xây dựng theo phong cách kiến trúc đã lỗi thời.
    • Cách làm ăn từ nghìn năm nay: Phương thức kinh doanh đã không còn hiệu quả trong thời hiện đại.
  3. còn dùng để chỉ những mối quan hệ, những điều đã từ lâu hoặc quen biết từ trước. dụ:

    • Về thăm quê : Quê hương bạn đã sống hoặc quen thuộc từ lâu.
    • Ngựa quen đường : Một câu tục ngữ ám chỉ những thói quen đã trở thành bản năng.
    • Tình xưa nghĩa : Những tình cảm, mối quan hệ đã từ lâu.
    • Ma bắt nạt ma mới: Một câu nói thể hiện sự phân biệt giữa những người đã kinh nghiệm những người mới vào.
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Cổ: Thường chỉ những thứ rất , giá trị lịch sử, dụ: đồ cổ, văn hóa cổ.
  • kỹ: Chỉ những thứ đến mức đã hỏng, không còn sử dụng được.
  • Lỗi thời: Chỉ những thứ không còn phù hợp hoặc đã bị thay thế bởi những thứ mới hơn.
Một số cách sử dụng nâng cao:
  • Phong cách : Có thể dùng để chỉ một cách ăn mặc, nghệ thuật hay một lối sống đã lỗi thời nhưng vẫn được nhiều người yêu thích.
  • Tư duy : Đề cập đến cách suy nghĩ đã lạc hậu, không còn phù hợp trong thời đại hiện đại.
  1. t. 1 Được dùng đã lâu không còn nguyên như trước nữa. Bộ quần áo . Cửa hàng sách . Máy , nhưng còn tốt. 2 Thuộc về quá khứ, nay không còn nữa hoặc không thích hợp nữa. Ăn cơm mới, nói chuyện (tng.). Nhà xây theo kiểu . Cách làm ăn từ nghìn năm nay. 3 Vốn từ lâu hoặc vốn quen biết từ trước. Về thăm quê . Ngựa quen đường (tng.). Tình xưa nghĩa . Ma bắt nạt ma mới (tng.).

Comments and discussion on the word "cũ"