Characters remaining: 500/500
Translation

bát

Academic
Friendly

Từ "bát" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ các từ liên quan.

1. Đồ dùng để đựng thức ăn, thức uống
  • Giải thích: "Bát" một đồ dùng thường gặp trong bữa ăn, dùng để đựng thức ăn, thức uống. Bát có thể làm từ nhiều chất liệu như sứ, nhựa, hoặc inox.
  • dụ:
    • "Tôi ăn cơm trong một cái bát sứ đẹp."
    • "Bát canh nóng hổi được đặt giữa bàn."
2. Lượng chứa trong một bát
  • Giải thích: "Bát" cũng được dùng để chỉ một đơn vị đo lường, tức là lượng thức ăn hoặc đồ uống một cái bát có thể chứa.
  • dụ:
    • "Tôi đã ăn ba bát cơm trong bữa tối."
    • " ấy uống hai bát nước."
3. Đồ dùng trong bữa ăn
  • Giải thích: Từ "bát" còn được sử dụng để chỉ công việc rửa bát sau khi ăn.
  • dụ:
    • "Sau bữa ăn, tôi phải rửa bát."
    • "Rửa bát một phần quan trọng trong công việc nhà."
4. Lương thực hằng ngày
  • Giải thích: "Bát" có thể được dùng để nói về lương thực, thực phẩm hàng ngày.
  • dụ:
    • "Trong gia đình, bát ăn bát để điều rất quan trọng."
    • "Mỗi ngày, chúng ta cần đảm bảo đủ bát ăn bát để."
5. Bát phẩm
  • Giải thích: "Bát" có thể từ viết tắt của "bát phẩm", thường dùng trong một số ngữ cảnh xã hội.
  • dụ:
    • "Ông ấy được gọi là ông bát từ khi lĩnh bằng bát phẩm."
6. Quân bài tổ tôm
  • Giải thích: Trong trò chơi bài tổ tôm, "bát" một quân bài ghi chữ số tám.
  • dụ:
    • "Tôi vừa đánh một quân bát trong ván bài tổ tôm."
7. Động từ "bát"
  • Giải thích: "Bát" cũng có thể được dùng như một động từ, mang nghĩa là lái thuyền về phía bên phải.
  • dụ:
    • "Khi thuyền đi qua cầu, anh ấy bát về bên phải."
Các từ đồng nghĩa liên quan
  • Từ gần giống: "Chén" (thường nhỏ hơn bát, dùng để đựng thức ăn hoặc nước).
  • Từ đồng nghĩa: "Bát" "chén" có thể được xem đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh, nhưng "bát" thường lớn hơn dùng để đựng nhiều thức ăn hơn.
  1. 1 dt. 1. Đồ dùng để đựng thức ăn, thức uống: bát sứ tình phụ bát đàn (tng) 2. Lượng chứa trong một bát: Cơm ba bát, áo ba manh (tng) 3. Đồ dùng trong bữa ăn: Ăn xong rửa bát 4. Lương thực hằng ngày, nói chung: bát ăn bát để (tng).
  2. 2 dt. Bát phẩm nói tắt: Từ ngày được lĩnh bằng bát phẩm, ông ấy được gọi là ông bát.
  3. 3 dt. Quân bài tổ tôm hay bất, trên đó ghi chữ bát (nghĩa là tám): Bát văn, bát vạn, bát sách một phu.
  4. 4 đgt. Lái cho thuyền đi về phía phải (trái với cạy): Một con thuyền cạy, bát bến giang (cd).

Comments and discussion on the word "bát"