Characters remaining: 500/500
Translation

bết

Academic
Friendly

Từ "bết" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn có thể hiểu như sau:

Phân biệt các biến thể cách sử dụng:
  • Bết bát: một dạng biến thể của từ "bết", thường mang nghĩa tiêu cực hơn, chỉ tình trạng thất bại hoặc khó khăn trong công việc, dụ: "Công việc của anh ấy dạo này bết bát quá."
  • Bết dính: thường dùng để chỉ tình trạng dính chặt vào nhau, như bết dính bùn hoặc bết dính dầu mỡ.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Dính: có thể được dùng để chỉ trạng thái dính không cần đến độ dày như "bết". dụ: "Tay tôi dính keo."
  • Bận rộn: từ này cũng có thể sử dụng thay thế cho nghĩa bận bịu của "bết".
  1. tt. 1. thứ dính vào thành một lớp khá dày: Giày bết bùn 2. Bận bịu nhiều công việc: Trong vụ mùa, chị ấy bết lắm.

Comments and discussion on the word "bết"