Characters remaining: 500/500
Translation

bắt

Academic
Friendly

Từ "bắt" trong tiếng Việt một động từ nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ minh họa.

Định nghĩa các nghĩa của từ "bắt":
  1. Nắm lấy, giữ lại: Nghĩa này thể hiện hành động không cho vật tự do hoạt động hoặc cử động.

    • dụ: "Cảnh sát đã bắt kẻ gian." (Họ đã giữ lại người đã phạm tội.)
    • "Mèo bắt chuột." (Mèo giữ lại chuột không cho chạy thoát.)
  2. Tiếp nhận hoặc thu lấy: Nghĩa này nói về việc nhận một vật từ nơi khác đưa vào phạm vi của mình.

    • dụ: "Tôi đã bắt được quả bóng." (Tôi đã nhận được quả bóng khi bay về phía tôi.)
    • "Radar bắt mục tiêu." (Radar phát hiện theo dõi một mục tiêu nào đó.)
  3. Bám chặt hoặc để cho bám chặt: Nghĩa này liên quan đến việc một vật đó tác động vào vật khác.

    • dụ: "Vải này ít bắt bụi." (Vải không dễ dàng bị bám bụi.)
    • "Da bắt nắng." (Da hấp thụ ánh nắng mặt trời.)
  4. Phát hiện làm cho chịu trách nhiệm: Nghĩa này liên quan đến việc chỉ ra lỗi lầm của người khác.

    • dụ: "Giáo viên đã bắt lỗi chính tả của học sinh." (Giáo viên phát hiện chỉ ra lỗi sai trong bài viết.)
    • "Kẻ trộm bị bắt quả tang." (Kẻ trộm bị phát hiện ngay lúc đang thực hiện hành vi phạm tội.)
  5. Khiến ai đó phải làm : Nghĩa này thể hiện sự ép buộc hoặc yêu cầu.

    • dụ: "Hắn chĩa súng bắt giơ tay hàng." (Hắn buộc người khác phải tuân theo mệnh lệnh.)
    • "Điều đó bắt anh ta phải suy nghĩ." (Điều đó khiến anh ta phải cân nhắc lại.)
  6. Gắn hoặc khớp với nhau: Nghĩa này liên quan đến việc kết nối các chi tiết lại với nhau.

    • dụ: "Các chi tiết máy được bắt chặt với nhau bằng bulông." (Các phần của máy được gắn lại với nhau chắc chắn.)
  7. Nối thêm vào một hệ thống: Nghĩa này nói về việc kết nối một cái đó vào một hệ thống đã .

    • dụ: "Chúng tôi bắt điện vào nhà." (Chúng tôi kết nối điện từ lưới điện vào trong nhà.)
Các từ đồng nghĩa liên quan:
  • Nắm: Có nghĩa tương tự trong việc giữ chặt một vật.
  • Giữ: Cũng thể hiện hành động không cho rời xa.
  • Đón: Có thể sử dụng trong ngữ cảnh tiếp nhận.
Các biến thể của từ "bắt":
  • Bắt sống: Giữ lại một cách nguyên vẹn, không làm hại.
  • Bắt quả tang: Phát hiện hành vi sai trái ngay tại chỗ.
  1. đg. 1 Nắm lấy, giữ lại, không để cho tự do hoạt động hoặc cử động. Bắt kẻ gian. Mèo bắt chuột. Bị bắt sống. Thả con săn sắt, bắt con (tng.). 2 Tiếp, nhận vật từ nơi khác đến thu lấy vào trong phạm vi tác động hoặc sử dụng của mình. Bắt quả bóng. Bắt được thư nhà. Bắt được của rơi. Radar bắt mục tiêu. Bắt sóng một đài phát thanh. 3 Bám chặt hoặc để cho bám chặt lấy, cái này tác động trực tiếp vào cái kia. Vải ít bắt bụi. Bột không bắt vào tay. Da bắt nắng. Bắt mùi. Dầu xăng bắt lửa. 4 Phát hiện sự việc đáng chê trách của người khác làm cho phải chịu trách nhiệm. Bắt lỗi chính tả. Kẻ trộm bị bắt quả tang. 5 Khiến phải làm việc , không cho phép làm khác đi. Chĩa súng bắt giơ tay hàng. Điều đó bắt anh ta phải suy nghĩ. Bắt đền*. Bắt phạt (bắt phải chịu phạt). Bắt phu (bắt người đi phu). 6 Làm cho gắn, cho khớp với nhau, khiến cái này giữ chặt cái kia lại. Các chi tiết máy được bắt chặt với nhau bằng bulông. Bắt đinh ốc. 7 Nối thêm vào một hệ thống đã sẵn. Bắt điện vào nhà. Bắt vòi nước. Con đường bắt vào quốc lộ. Cho người đến để bắt liên lạc. Bắt vào câu chuyện một cách tự nhiên.

Comments and discussion on the word "bắt"