Characters remaining: 500/500
Translation

bật

Academic
Friendly

Từ "bật" trong tiếng Việt một động từ nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "bật", kèm theo dụ để bạn dễ hình dung.

Các nghĩa cách sử dụng của "bật":
  1. Làm cho nẩy mạnh, văng mạnh:

    • dụ: "Khi đánh đàn, nếu dây đàn bị căng quá thì sẽ bị bật ra."
    • Nghĩa này thể hiện sự tác động làm cho một vật đó văng ra hoặc bật lên.
  2. Nẩy, văng mạnh ra:

    • dụ: "Dây cao su buộc bật ra khiến hàng hóa bị đổ hết."
    • đây, "bật" chỉ hành động của một vật khi bị tác động mạnh rời khỏi vị trí ban đầu.
  3. Nhô ra, vọt ra từ phía trong:

    • dụ: "Cây bật chồi sau cơn mưa, cho thấy sự sống mới."
    • Nghĩa này thường dùng để chỉ sự phát triển, nhô lên từ một cái đó.
  4. Phát sinh, nảy ra một cách đột ngột:

    • dụ: "Nghe câu chuyện buồn, ấy bật cười rồi lại bật khóc."
    • Nghĩa này thể hiện sự phát sinh cảm xúc hoặc suy nghĩ một cách đột ngột.
  5. Làm cho nảy lửa, bừng sáng:

    • dụ: "Bật điện lên, cả căn phòng lập tức sáng ."
    • đây, "bật" chỉ hành động khởi động một thiết bị để tạo ra ánh sáng hoặc lửa.
  6. Làm hẳn ra, làm nổi trội:

    • dụ: "Cần nêu bật vấn đề môi trường trong cuộc họp."
    • Nghĩa này ám chỉ việc làm cho một vấn đề nào đó trở nên rõ ràng nổi bật hơn.
Các cách sử dụng khác:
  1. Phát ra, nói ra, thốt ra:

    • dụ: "Khi bất ngờ, tôi bật tiếng động làm mọi người chú ý."
    • Nghĩa này liên quan đến việc phát ra âm thanh hoặc lời nói.
  2. Nói thẳng để chống đối lại:

    • dụ: "Nếu ai đó nói động đến vấn đề đó, tôi sẽ bật luôn."
    • Nghĩa này thường mang tính chất phản kháng hoặc phản ứng mạnh mẽ.
Phân biệt các biến thể:
  • Bật lên: Thường dùng khi nói về hành động khởi động một thiết bị (bật đèn, bật điện).
  • Bật ra: Thể hiện hành động phát sinh hoặc phát ra từ bên trong (bật cười, bật khóc).
  • Nêu bật: Tập trung làm một vấn đề hoặc ý tưởng.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Nhảy: Cũng có nghĩabật lên, nhưng thường chỉ hành động của con người hoặc động vật.
  • Phát: Có thể dùng trong một số ngữ cảnh để chỉ hành động phát ra âm thanh hoặc ánh sáng (như "phát tín hiệu").
  • Lên: Có thể mang nghĩa tương tự trong một số ngữ cảnh (như "lên đèn").
  1. 1 đgt. 1. Làm cho nẩy mạnh, văng mạnh: bật đàn bật dây cao su. 2. Nẩy, văng mạnh ra: Dây cao su buộc bật ra, làm đổ hết hàng hoá Đất cứng làm bật lưỡi cuốc trở lại. 3. Nhô ra, vọt ra từ phía trong: Cây bật chồi ngã bật máu tươi. 4. Phát sinh, nảy ra một cách đột ngột: bật cười nghe nói bật khóc bật ra một ý tưởng mới. 5. Làm cho nảy lửa, bừng sáng các dụng cụ lấy lửa, lấy ánh sáng: bật điện bật đèn điện. 6. Làm hẳn ra, làm nổi trội: nêu bật vấn đề.
  2. 2 đgt. 1. Phát ra, nói ra, thốt ra: bật tiếng động bật ra toàn những lời thô lỗ. 2. thgtục Nói thẳng để chống đối lại: nói động đến tôi bật luôn.

Comments and discussion on the word "bật"