Characters remaining: 500/500
Translation

bậc

Academic
Friendly

Từ "bậc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ cụ thể:

1. Nghĩa cách sử dụng
  • dụ: "Bậc thang" những bậc được thiết kế để giúp người ta đi lên hoặc xuống giữa các tầng khác nhau.
    • Câu dụ: " ấy đi lên bậc thang để vào nhà."
2. Các từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan
  • Từ đồng nghĩa: "cấp", "hạng", "bậc thầy" (trong nghĩa là người trình độ cao).
  • Từ gần giống: "thang", "tầng".
3. Chú ý
  • Từ "bậc" có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau nên cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa.
  • dụ: "Tiến bộ vượt bậc" có nghĩatiến bộ rất nhiều, vượt xa so với trước đây.
  1. d. 1 Chỗ đặt chân để bước lên xuống. Bậc thang. 2 Hạng, thứ xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới. Công nhân bậc bốn. Giỏi vào bậc thầy. Tiến bộ vượt bậc. Tột bậc*. 3 Từ dùng để chỉ người thuộc hàng đáng tôn kính. Bậc anh hùng. Bậc tiền bối. Bậc cha mẹ. 4 Toàn bộ nói chung các lớp đại học hay các cấp học phổ thông trong hệ thống giáo dục. Bậc đại học. Các cấp của bậc phổ thông. 5 (chm.). Vị trí của âm trong thang âm.

Comments and discussion on the word "bậc"