Characters remaining: 500/500
Translation

après

Academic
Friendly

Từ "après" trong tiếng Pháp có nghĩa là "sau" trong tiếng Việt. Đâymột giới từ thường được sử dụng để chỉ thời gian hoặc thứ tự của sự việc, diễn ra sau một sự kiện nào đó. Dưới đâynhững cách sử dụng ví dụ minh họa cho từ "après":

1. Sử dụng cơ bản:
  • Chỉ thời gian: "après" được dùng để chỉ một thời điểm xảy ra sau một sự kiện.
    • Ví dụ: "Le printemps vient après l'hiver." (Mùa xuân đến sau mùa đông.)
2. Cách dùng nâng cao:
  • Sau khi: "après" có thể kết hợp với một mệnh đề để diễn tả một sự kiện xảy ra sau một hành động.
    • Ví dụ: "Après mûre réflexion, j'ai décidé." (Sau khi suy nghĩ chín chắn, tôi đã quyết định.)
3. Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • "Après tout": Dù sao.

    • Ví dụ: "Mais, madame, après tout, je ne suis pas un ange." (Nhưng, thưa , dù sao tôi cũng không phảimột ông thánh.)
  • "Après avoir + động từ": Sau khi đã làm gì.

    • Ví dụ: "Après avoir mangé, nous sommes sortis." (Sau khi ăn, chúng tôi đã ra ngoài.)
4. Các nghĩa khác:
  • "Être après quelqu'un": Đứng sau ai đó trong danh sách hoặc hàng đợi.

    • Ví dụ: "Je suis après toi dans la file." (Tôi đứng sau bạn trong hàng.)
  • "Courir après": Chạy đuổi theo.

    • Ví dụ: "Je cours après un lièvre." (Tôi chạy đuổi theo một con thỏ.)
5. Từ đồng nghĩa gần giống:
  • "D'après": Theo như, dựa theo.
    • Ví dụ: "D'après moi, c'est une bonne idée." (Theo tôi, đómột ý tưởng tốt.)
6. Một số cụm từ khác:
  • "Après la pluie, le beau temps": Sau cơn mưa trời lại sáng.
    • Đâymột câu thành ngữ có nghĩasau những khó khăn, sẽ những điều tốt đẹp.
7. Một số ví dụ sử dụng trong câu:
  • "Après cela, nous allons déjeuner." (Sau đó, chúng ta sẽ đi ăn.)
  • "Il faut avoir une bonne mémoire après qu'on a menti." (Phải trí nhớ tốt sau khi nói dối.)
8. Một số cách diễn đạt khác:
  • "Jeter le manche après la cognée": Thất vọng, nản lòng.
  • "Peu de temps après": Ít lâu sau.
Kết luận:

Từ "après" rất đa dạng trong cách sử dụng nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh.

giới từ
  1. sau, ở sau
    • Après la naissance de Jésus-Christ
      sau khi chúa Giê Xu ra đời
    • Le printemps vient après l'hiver
      mùa xuân đến sau mùa đông
    • Après mûre réflexion
      sau khi suy nghĩ chín chắn
    • Ces événements sont arrivés les uns après les autres
      các biến cố này lần lượt xảy ra (biến cố này sau biến cố kia)
    • Après vous
      mời ông vào trước (làm trước...)
    • Après cela, après çà, après quoi
      sau đó
    • Nous allons déjeuner, après quoi nous nous mettrons en route
      chúng ta đi ăn cơm, sau đó sẽ lên đường
    • Être après qqn sur une liste alphabétique
      đứng sau ai trên danh sách xếp theo ABC
    • Être après qqn dans une file d'attente
      đứng sau ai trong hàng chờ đợi
    • Après manger, après avoir mangé
      sau khi ăn
  2. theo, đuổi theo
    • Courir après un lièvre
      chạy đuổi theo con thỏ
  3. chống
    • Crier après quelqu'un
      la hét chống ai
    • après que (liên ngữ)
      sau khi
    • Il faut bonne mémoire après qu'on a menti
      phải trí nhớ tốt sau khi nói dối
    • Trois semaines après que cette phrase ait été écrite" (Montherl.)
      ba tuần sau khi câu này được viết ra
    • après tout
      dù sao; chung quy
    • "Mais, madame, après tout, je ne suis pas un ange" (Mol.)
      nhưng, thưa , dù sao tôi cũng không phảimột ông thánh
    • d'après (giới ngữ)
      theo như, theo
    • D'après la loi
      theo luật
    • Reproduction d'après l'original
      sự mô phỏng theo bản chính
    • Juger d'après les apparences
      xét đoán theo bề ngoài
    • D'après moi
      theo tôi, theo ý tôi
    • demander après quelqu'un
      (thân mật) mong muốn ai đến
    • être après quelqu'un
      bám lấy ai quấy rầy
    • jeter le manche après la cognée
      thất vọng, nản lòng
    • après la pluie, le beau temps
      sau cơn mưa, trời lại sáng (sau thời kỳ đen tốithời kỳ tươi sáng)
phó từ
  1. sau, rồi
    • Je viendrai après
      tôi sẽ đến sau
    • La réussite professionnelle passe après
      thành công về nghề nghiệp thì tính sau, thành công về nghề nghiệp ít quan trọng hơn
    • Mangez d'abord, buvez après
      ăn đã rồi uống
    • Peu de temps après
      ít lâu sau
    • La nuit d'après
      đêm sau
    • après?
      sau đó ra sao? rồi sao nữa?
    • Apprêt

Comments and discussion on the word "après"