Characters remaining: 500/500
Translation

đậu

Academic
Friendly

Từ "đậu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ để bạn hiểu hơn.

1. Nghĩa 1: Cây Hạt
  • Định nghĩa: "Đậu" tên gọi của một loại cây nhỏ, nhiều loài khác nhau. Hoa của cây đậu hình dạng đặc biệt, thường năm cánh giống như hình bướm, quả của dài, chứa nhiều hạt.
  • dụ:
    • "Món đậu phụ rất bổ dưỡng được nhiều người yêu thích."
    • "Chúng ta có thể làm nhiều món ăn từ đậu như đậu rán, đậu sốt, hay đậu ."
2. Nghĩa 2: Đậu như một động từ
  • Định nghĩa: "Đậu" cũng có nghĩa là ở yên một chỗ, không di chuyển (thường dùng cho chim, tàu thuyền).
  • dụ:
    • "Chim đậu trên cành cây xanh."
    • "Tàu thuyền đậu lại một ngày ở bến."
3. Nghĩa 3: Đạt được kết quả
  • Định nghĩa: "Đậu" có thể được dùng để chỉ việc đạt được kết quả tốt trong một quá trình nào đó.
  • dụ:
    • "Tôi đã thi đậu vào trường đại học mình mong muốn."
    • "Năm nay, giống cây này cho quả nhiều, tất cả các hạt đều đậu."
4. Nghĩa 4: Chắp nối
  • Định nghĩa: "Đậu" cũng có thể hiểu việc chắp hai hay nhiều sợi lại với nhau.
  • dụ:
    • " ấy đang đậu để làm một chiếc khăn."
    • "Lụa này rất đẹp, được đậu bằng những sợi mảnh."
5. Một số từ đồng nghĩa liên quan
  • Từ đồng nghĩa: "Chấp nhận", "đỗ" (trong ngữ cảnh thi cử).
  • Từ gần giống: "Hạt", "cây", "mùa màng" (trong nghĩa liên quan đến nông nghiệp).
6. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh sinh học: "Cái thai không đậu" có nghĩaquá trình thụ thai không thành công.
  • Trong ngữ cảnh tài chính: "Đậu tiền" có nghĩagóp chung tiền bạc lại.
Kết luận

Từ "đậu" một từ rất phong phú trong tiếng Việt với nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Bạn có thể thấy xuất hiện trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ nông nghiệp đến sinh học, từ động từ đến danh từ.

  1. 1 d. Cây nhỏ, nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. Cối xay đậu.
  2. 2 d. Đậu phụ (nói tắt). Đậu rán. Một bìa đậu.
  3. 3 d. Đậu mùa (nói tắt). Lên đậu. Chủng đậu*.
  4. 4 đg. Ở vào trạng thái yên một chỗ, tạm thời không di chuyển (thường nói về chim tàu thuyền). Chim đậu trên cành. Thuyền đậu lại một ngày ở bến. Đậu xe lại nghỉ (ph.; đỗ).
  5. 5 đg. 1 Đạt được, giữ lại được kết quả tốt, như hoa kết thành quả, phôi thành hình cái thai, v.v. do quá trình sinh trưởng tự nhiên thuận lợi. Giống tốt, hạt nào cũng đậu. E cái thai không đậu. Lứa tằm đậu. 2 (kết hợp hạn chế). Như đặng. Cầm lòng không đậu. 3 (ph.). Đỗ. Thi đậu.
  6. 6 đg. 1 Chắp hai hay nhiều sợi với nhau. Đậu . Sợi đậu ba. Lụa đậu*. 2 (ph.). Góp chung tiền bạc lại. Đậu tiền giúp bạn.

Comments and discussion on the word "đậu"