Characters remaining: 500/500
Translation

đường

Academic
Friendly

Từ "đường" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này để giúp người học hiểu hơn.

1. Đường với nghĩa là chất ngọt
  • Định nghĩa: "Đường" có thể chất kết tinh thành hạt vị ngọt, thường được chế biến từ mía hoặc củ cải đường.
  • dụ:
    • "Cà phê này vị đắng, nhưng nếu thêm đường vào thì sẽ ngọt hơn."
    • "Bánh ngọt thường được làm từ bột đường."
2. Đường với nghĩa là lối đi
  • Định nghĩa: "Đường" có thể chỉ lối đi, nối liền nơi này với nơi khác.
  • dụ:
    • "Đường vào làng này rất nhỏ."
    • "Chúng ta cần tìm đường đi đến bãi biển."
3. Đường với nghĩa là phương tiện chuyển tải
  • Định nghĩa: "Đường" cũng có thể chỉ cái nối liền hai địa điểm, giúp cho việc chuyển tải diễn ra.
  • dụ:
    • "Đường ống nước này bị rỉ."
    • "Đường điện trong khu vực này rất quan trọng."
4. Đường với nghĩa là cách tiến hành hoạt động
  • Định nghĩa: "Đường" có thể chỉ cách thức thực hiện một hoạt động nào đó.
  • dụ:
    • "Cần đường làm ăn rõ ràng để đạt được thành công."
    • "Tôi đã chọn đường đi nước bước đúng đắn trong sự nghiệp."
5. Đường với nghĩa là hình dạng
  • Định nghĩa: "Đường" có thể chỉ hình tạo nên do một điểm chuyển động liên tục.
  • dụ:
    • "Đường thẳng đường không độ cong."
    • "Chúng ta cần vẽ đường cong cho thiết kế này."
6. Đường với nghĩa là vạch, vệt
  • Định nghĩa: "Đường" có thể chỉ vạch, vệt do vật chuyển động tạo nên.
  • dụ:
    • "Đường cày trên ruộng thể hiện sự chăm sóc của người nông dân."
    • "Đường đạn trên mặt đất cho thấy sự giao tranh."
7. Đường với nghĩa làquan trong cơ thể
  • Định nghĩa: "Đường" có thể chỉ các cơ quan chức năng truyền, dẫn thải của cơ thể.
  • dụ:
    • "Bệnh đường ruột có thể gây ra nhiều triệu chứng khó chịu."
    • "Đường hô hấp rất quan trọng cho sức khỏe."
8. Đường với nghĩa là mặt nào đó trong đời sống
  • Định nghĩa: "Đường" cũng có thể chỉ một khía cạnh nào đó trong cuộc sống.
  • dụ:
    • "Đường tình duyên của tôi gặp nhiều trắc trở."
    • "Đời riêng của anh ấy nhiều đường rắc rối."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "lối", "hành lang", "đường đi".
  • Từ đồng nghĩa: Tùy theo nghĩa từ "đường" mang, có thể từ khác như "lối" cho nghĩa "lối đi" hoặc "hệ thống" cho nghĩa "đường ống".
Lưu ý
  • Cần phân biệt các nghĩa khác nhau của từ "đường" để sử dụng cho đúng ngữ cảnh.
  • Cách sử dụng từ "đường" có thể thay đổi tùy thuộc vào ngữ cảnh câu nói.
  1. 1 dt. Chất kết tinh thành hạt vị ngọt, thường chế từ mía, củ cải đường: ngọt như đường.
  2. 2 dt. 1. Lối đi (nối liền nơi này với nơi khác nói chung: đường đi vào làng đường ô tô. 2. Cái nối liền hai địa điểm, làm phương tiện chuyển tải: đường ống nước đường điện. 3. Cách tiến hành hoạt động: đường làm ăn đường đi nước bước. 4. Miền, trong quan hệ với miền khác: lên đường ngược làm ăn. 5. Hình tạo nên do một điểm chuyển động liên tục: đường thẳng đường cong. 6. Vạch, vệt do vật chuyển động tạo nên: đường cày đường đạn. 7. Cơ quan chức năng truyền, dẫn thải của cơ thể: bệnh đường ruột đường hô hấp. 8. Mặt nào đó trong đời sống: Đời riêng nhiều đường rắc rối đường tình duyên trắc trở.

Comments and discussion on the word "đường"