Characters remaining: 500/500
Translation

dưỡng

Academic
Friendly

Từ "dưỡng" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, dưới đây mình sẽ giải thích từng nghĩa một cách dễ hiểu, kèm theo dụ các từ liên quan.

1. Nghĩa đầu tiên: Dưỡng như một công cụ hoặc thiết bị
  • Định nghĩa: Trong ngữ cảnh này, "dưỡng" thường chỉ đến một tấm mỏng hình dạng nhất định, được sử dụng để vẽ đường viền hoặc kiểm tra kích thước của một sản phẩm nào đó.

  • dụ:

    • "Người thợ sử dụng một cái dưỡng để kiểm tra độ chính xác của các chi tiết máy."
    • "Trong ngành công nghiệp chế tạo, dưỡng chép hình giúp cho việc tái tạo mẫu sản phẩm trở nên dễ dàng hơn."
  • Chú ý: Từ "dưỡng" trong ngữ cảnh này có thể liên quan đến các từ như "dưỡng chép hình", "dưỡng đo ren". Đây những cụm từ thường gặp trong lĩnh vực kỹ thuật, sản xuất.

2. Nghĩa thứ hai: Dưỡng trong ngữ cảnh chăm sóc, nuôi dưỡng
  • Định nghĩa: Nghĩa này liên quan đến việc chăm sóc, nuôi dưỡng một sinh vật hoặc con người, giúp họ phát triển duy trì sức khỏe tốt hơn.

  • dụ:

    • "Cha sinh mẹ dưỡng" có nghĩa là cha mẹ nuôi nấng chăm sóc con cái.
    • "Mẹ tôi luôn chú trọng đến việc dưỡng thai để đảm bảo sức khỏe cho em ."
    • "Người cao tuổi cần được dưỡng (chăm sóc) để sức khỏe tốt hơn."
  • Chú ý: Trong ngữ cảnh này, từ "dưỡng" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành nhiều cụm từ như "dưỡng sức", "dưỡng sinh", "dưỡng tâm". Các từ này thường mang ý nghĩa liên quan đến việc chăm sóc sức khỏe tinh thần.

Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Nuôi", "chăm sóc", "bảo vệ" - tuy nhiên, "nuôi" thường chỉ đến việc cung cấp thức ăn điều kiện sống, trong khi "dưỡng" có thể bao hàm cả khía cạnh tinh thần thể chất.

  • Từ đồng nghĩa: Trong một số ngữ cảnh, "dưỡng" có thể được thay thế bằng từ "chăm sóc", nhưng không phải lúc nào cũng phù hợp. dụ, "dưỡng sức" không thể thay bằng "chăm sóc sức khỏe" vẫn giữ nguyên nghĩa.

Kết luận

Từ "dưỡng" một từ rất đa dạng trong tiếng Việt, có thể dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ kỹ thuật đến chăm sóc sức khỏe.

  1. 1 d. Tấm mỏng trên đó biên dạng mẫu (thường những đường cong phức tạp), dùng để vẽ đường viền các chi tiết, ướm khít với sản phẩm chế tạo để kiểm tra kích thước, v.v. Dưỡng đo ren. Dưỡng chép hình.
  2. 2 đg. (kết hợp hạn chế). Tạo điều kiện, thường bằng cách cung cấp những thứ cần thiết, giúp cho (cơ thể yếu ớt) có thể phát triển hoặc duy trì sự sống tốt hơn (nói khái quát). Cha sinh mẹ dưỡng. Dưỡng thai. Dưỡng (tuổi) già.

Comments and discussion on the word "dưỡng"