Characters remaining: 500/500
Translation

dường

Academic
Friendly

Từ "dường" trong tiếng Việt có nghĩa là "hầu như" hoặc "giống như". thường được dùng để diễn tả một trạng thái, một cảm nhận hay một sự việc người nói cho rằng gần giống hoặc tính chất tương tự với điều đó. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Cách sử dụng từ "dường":
  1. Diễn tả sự tương tự:

    • dụ: "Trời hôm nay dường như mưa." (Có nghĩatrời có vẻ giống như sẽ mưa.)
    • Trong câu này, "dường" thể hiện cảm giác không chắc chắn nhưng sự liên tưởng đến việc trời có thể mưa.
  2. Diễn tả cảm xúc:

    • dụ: "Cảm giác này dường như quen thuộc." (Có nghĩacảm giác này giống như đã từng trải qua trước đây.)
    • Câu này cho thấy rằng cảm xúc của người nói sự tương đồng với một trải nghiệm trước đó.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc thơ ca, "dường" có thể được sử dụng để tạo ra hình ảnh hoặc biểu cảm phong phú.
    • dụ: "Dường như ánh sáng của đêm đã mang lại sức sống cho những giấc mơ." (Ý nói ánh sáng đêm giống như đã làm cho giấc mơ trở nên sống động hơn.)
Phân biệt với các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Tương tự: "như", "giống", "hầu như".

    • dụ: " ấy giống như một thiên thần." (Ở đây "giống" có thể thay thế cho "dường" trong một số ngữ cảnh.)
  • Khác biệt: "dường" thường mang tính chất không chắc chắn, trong khi các từ như "giống" thì có thể mang tính khẳng định hơn.

Các từ liên quan:
  • Dường như: Cụm từ này có nghĩa là "có vẻ như", thường được dùng để nói về một điều đó người nói không chắc chắn hoàn toàn.
    • dụ: "Dường như anh ấy đã quên cuộc hẹn."
Lưu ý:
  • "Dường" có thể xuất hiện trong những cấu trúc khác nhau. Khi dùng "dường" trong câu, đôi khi cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn cách diễn đạt cho phù hợp.
  • Từ này có thể mang nhiều sắc thái khác nhau tùy vào ngữ điệu cách dùng, vậy người học cần luyện tập để hiểu hơn về cách sử dụng.
  1. trgt. (cn. nhường) Hầu như: Lưng khoang tình nghĩa dường lai láng (HXHương); Trong rèm, dương đã đèn biết chăng (Chp).

Comments and discussion on the word "dường"