Characters remaining: 500/500
Translation

đóng

Academic
Friendly

Từ "đóng" một động từ trong tiếng Việt, nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số nghĩa chính của từ "đóng", kèm theo dụ để bạn dễ hiểu hơn.

Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Từ đồng nghĩa: "gắn", "cố định", "khép lại".
  • Từ gần giống: "khoá", "bịt", "ngăn".
Lưu ý:
  • "Đóng" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, vậy cần chú ý đến ngữ nghĩa trong từng trường hợp cụ thể.
  • Có thể dùng từ "đóng" trong các cụm từ khác nhau, như "đóng vai", "đóng quân", "đóng thuế", để thể hiện các hoạt động khác nhau.
  1. đg. 1 Làm cho một vật dài, cứng, đầu nhọn cắm sâu chắc vào một vật khác bằng cách nện mạnh vào đầu kia. Đóng đinh vào tường. Đóng cọc buộc thuyền. Đóng guốc (đóng đinh để đính quai vào guốc). 2 Tạo ra bằng cách ghép chặt các bộ phận lại với nhau thành một vật chắc, hình dáng, khuôn khổ nhất định. Đóng bàn ghế. Đóng giày. Đóng tàu. Đóng sách. 3 (kết hợp hạn chế). Ấn mạnh xuống để in thành dấu. Công văn đóng dấu của cơ quan. Lí trưởng đóng triện. 4 Làm cho kín lại giữ chặtvị trí cố định bộ phận dùng để khép kín, bịt kín. Đậy nắp hòm đóng lại. Đóng nút chai. Cửa đóng then cài. Đóng mạch điện. 5 Bố trí nơi ăn ở, sinh hoạt ổn định (thường nói về quân đội). Bộ đội đóng trong làng. Đóng quân. 6 (kết hợp hạn chế). Làm cho mọi sự vận động, mọi hoạt động đều phải ngừng hẳn lại. Đóng máy lại. Đóng cửa hiệu vỡ nợ. 7 Không để cho qua lại, thông thương. Đóng biên giới. Đóng hải cảng. 8 Kết đọng lại thành cái trạng thái cố định, hình dáng không thay đổi. Mỡ đóng váng. Nước đóng băng. Ngô đã đóng hạt. 9 Cho vào trong vật đựng để bảo quản. Đóng rượu vào chai. Bột được đóng thành gói. Đồ đạc được đóng hòm gửi đi. 10 Mang vào thân thể bằng cách buộc, mắc thật chắc, thật sít. Đóng khố. Đóng yên cương. Đóng ách trâu. 11 Thể hiện nhân vật trong kịch bản lên sân khấu hoặc màn ảnh bằng cách hoạt động, nói năng y như thật. Đóng vai chính. Đóng kịch*. Đóng phim. Đóng một vai trò quan trọng (b.). 12 (, hoặc kng.). Mang một quân hàm, giữ một chức vụ tương đối ổn định nào đó trong quân đội. Đóng trung uý. Đóng tiểu đoàn trưởng. Đóng lon thiếu tá. 13 Đưa nộp phần mình phải góp theo quy định. Đóng học phí. Đóng cổ phần. Đóng thuế.

Comments and discussion on the word "đóng"