Characters remaining: 500/500
Translation

xác

Academic
Friendly

Từ "xác" trong tiếng Việt nhiều ý nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ minh họa:

1. Các nghĩa chính của từ "xác"

a. Phần thân thể của con người hoặc động vật: - Nghĩa đầu tiên của "xác" chỉ phần thân thể, đối lập với phần hồn. dụ: - "Hồn lìa khỏi xác" có nghĩachết đi, không còn sự sống. - "Một người to xác" thường được dùng để chỉ người thân hình lớn, vạm vỡ.

2. Cách sử dụng nâng cao
  • Từ "xác" có thể được dùng trong nhiều cụm từ cách diễn đạt phong phú. dụ:
    • "Mặc xác" có nghĩakhông quan tâm đến điều , làm theo ý mình.
    • "Nghèo xác" cách nói thể hiện sự nghèo khó đến mức chỉ còn lại hình thức bên ngoài.
3. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ đồng nghĩa: "thi thể", "xác chết" (chỉ phần thân thể đã chết).
  • Từ gần giống: "vỏ", "" (chỉ phần còn lại sau khi sử dụng một vật đó).
4. Phân biệt các biến thể
  • "Xác" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như: "xác tàu", "xác máy bay", "xác động vật", cho thấy các loại xác khác nhau.
  • Trong ngữ cảnh đời sống, từ "xác" thường mang sắc thái tiêu cực khi nói về sự thiếu sống động, sự tàn lụi, hoặc sự phê phán.
5. dụ điển hình
  • "Sau khi tai nạn, xác của chiếc xe bị biến dạng hoàn toàn."
  • " ấy cảm thấy như một cái xác không hồn sau khi nghe tin buồn."
  • "Lúa xác như cỏ may, không còn sức sống."
  1. I d. 1 Phần thân thể của con người, đối lập với phần hồn; thân hình. Hồn lìa khỏi xác (chết đi). Từ ngày mất con, chị ấy chỉ còn như cái xác không hồn. Một người to xác (kng.). 2 (kng.; dùng sau đg.; kết hợp hạn chế). Cái bản thân của mỗi con người (hàm ý coi khinh). lù lù dẫn xác đến. Làm quá sức thế này thì đến ốm xác. Mặc xác*. 3 Thân người hay động vật đã chết. Tìm thấy xác. Nhà xác*. Mổ xác. Xác chuột. Xác máy bay bị rơi (b.). 4 Lớp da, lớp vỏ đã trút bỏ của một số loài vật sau khi lột vỏ. Xác ve. Xác rắn lột. Lột xác. 5 Phần vỏ hay của vật còn lại sau khi đã được dùng. Xác mía. Xác chè. Tan như xác pháo.
  2. II t. Ở trạng thái như chỉ còn trơ trụi cái vỏ, cái hình thức bên ngoài. Mình gầy . Lúa xác như cỏ may. Manh áo xác. Nghèo xác.

Comments and discussion on the word "xác"