Characters remaining: 500/500
Translation

xốc

Academic
Friendly

Từ "xốc" trong tiếng Việt một từ nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với dụ phân biệt các biến thể của .

Các nghĩa cách sử dụng của từ "xốc":
  1. Danh từ:

    • kẻ xấu:
  2. Danh từ (lượng):

    • Lượng vừa một ôm:
  3. Động từ (nhấc bổng lên):

    • Nhấc bổng lên:
  4. Động từ (kéo lên sắp cho đều):

    • Kéo lên cho ngay ngắn:
  5. Động từ (tiến thẳng):

    • Tiến thẳng:
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Từ gần giống: "nhấc," "kéo," "mang," "đem."
  • Từ đồng nghĩa: "xách" (khi dùng để chỉ việc nâng vật lên), "thúc" (khi diễn tả hành động tiến nhanh).
Lưu ý:
  • Tùy vào ngữ cảnh "xốc" có thể mang nhiều nghĩa khác nhau.
  • Cách sử dụng từ "xốc" cũng có thể sự khác biệtcác vùng miền trong tiếng Việt.
  1. 1 dt kẻ xấu: Công an đã bắt được một xốc kẻ buôn ma tuý.
  2. 2 dt Lượng vừa một ôm: Chị ấy đem về một xốc rạ.
  3. 3 đgt 1. Nhấc bổng lên: Láng không đáp bước nhanh, xốc quang gánh lên vai (Ng-hồng) 2. Kéo lên sắp cho đều: Xốc quần lên cho ngay ngắn.
  4. trgt Đưa cao lên: Chị ấy bế con lên.
  5. 4 đgt Tiến thẳng: Xách gươm xốc tới; Thừa thắng xốc lên.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "xốc"