Characters remaining: 500/500
Translation

xóc

Academic
Friendly

Từ "xóc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa Cách Sử Dụng
  • Động từ (đgt): "xóc" có nghĩalắc hoặc làm cho một vật đó nẩy lên.
    • dụ: "Xóc gạo" nghĩa là lắc cái (một loại rổ) để gạo rơi ra hoặc tách gạo khỏi bụi bẩn.
  • Cách sử dụng nâng cao: Trong ngữ cảnh khác, "xóc" cũng có thể dùng để chỉ việc làm cho tâm trạng hay cảm xúc của ai đó trở nên phấn chấn hơn.
    • dụ: "Câu chuyện hài hước đã xóc tôi dậy sau một ngày mệt mỏi."
2. Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa
  • Từ gần giống: "lắc", "nẩy", "đâm" - các từ này cũng liên quan đến hành động tương tự nhưng không hoàn toàn giống.
  • Từ đồng nghĩa: "lắc" có thể coi từ đồng nghĩa khi nói về việc làm cho một vật đó nẩy lên. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh xe cộ, "xóc" thường được sử dụng hơn.
3. Lưu Ý
  • Cần phân biệt giữa các nghĩa của từ "xóc" để sử dụng cho đúng ngữ cảnh.
  • Trong giao tiếp hàng ngày, khi nói về đường xóc, người Việt thường sử dụng từ này để diễn tả sự khó chịu khi đi lại.
  1. 1 I. đgt. 1. Lắc cho nẩy lên: xóc gạo. 2. (Xe cộ) bị nẩy lên, do đường gồ ghề: Đoạn đường này xe xóc lắm. II. tt. (Đường ) gồ ghề, làm cho xe chạy xóc: Đoạn đường lắm ổ gà, rất xóc.
  2. 2 I. đgt. Dùng vật nhọn đâm vào hoặc bị vật nhọn đâm thủng, chọc thủng: xóc lúa gánh về bị chông xóc vào chân. II. dt. Tập hợp những con vật cùng loại được xâu hoặc nẹp vào một chuỗi: mua vài xóc cua.

Comments and discussion on the word "xóc"