Characters remaining: 500/500
Translation

xách

Academic
Friendly

Từ "xách" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "xách":

Định nghĩa:
  1. Xách có nghĩacầm nhấc lên hoặc mang đi bằng một tay, thường để buông thẳng xuống. dụ:

    • "Xách vali" có nghĩacầm vali lên để mang đi.
    • "Xách túi gạo lên cân" có nghĩacầm túi gạo để đưa lên cân.
  2. Xách cũng có thể có nghĩacầm kéo lên. dụ:

    • "Xách tai" có nghĩacầm tai của một người hoặc một con vật để kéo lên.
    • "Xách quần lội qua quãng lầy" có nghĩacầm quần lên để không bị ướt khi đi qua chỗ bùn.
  3. Trong một nghĩa khác, xách còn có thể hiểu mang đi. dụ:

    • "Xách súng đi bắn chim" có nghĩamang súng đi để bắn chim.
    • "Xách xe đạp đi chơi" có nghĩamang xe đạp đi chơi.
Các biến thể từ liên quan:
  • Động từ đồng nghĩa:

    • "Mang" - có nghĩa tương tự nhưng thường dùng trong ngữ cảnh không cần nhấc lên, dụ: "Mang sách đến trường".
    • "Cầm" - cũng có thể dùng để chỉ hành động giữ một vật, dụ: "Cầm điện thoại".
  • Từ gần giống:

    • "Vác" - thường chỉ hành động mang một vật nặng trên vai, như "Vác bao gạo".
    • "Kéo" - có nghĩadi chuyển một vật bằng cách dùng sức kéo, dụ: "Kéo cái bàn".
dụ sử dụng nâng cao:
  • Trong giao tiếp hàng ngày, bạn có thể nói:

    • "Bạn có thể giúp tôi xách cái thùng nước này không?" (Câu này thể hiện yêu cầu giúp đỡ trong việc mang một vật nặng).
  • Trong văn viết hoặc văn phong trang trọng, có thể sử dụng:

    • "Họ xách theo những kỷ vật từ quê hương khi đi du lịch." (Sử dụng từ "xách" để chỉ việc mang theo những vật giá trị tình cảm).
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "xách", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh đối tượng bạn đang nói đến. Từ này thường được dùng trong các tình huống mang tính thực tế cụ thể.
  • "Xách" thường chỉ hành động dùng một tay, trong khi "mang" có thể dùng cả hai tay hoặc không xác định cách cầm.
  1. đg. 1 Cầm nhấc lên hay mang đi bằng một tay để buông thẳng xuống. Xách vali. Xách túi gạo lên cân. Hànhxách tay. 2 Cầm kéo lên. Xách tai. Xách quần lội qua quãng lầy. 3 (kng.). Mang đi. Xách súng đi bắn chim. Xách xe đạp đi chơi.

Comments and discussion on the word "xách"