Characters remaining: 500/500
Translation

xích

Academic
Friendly

Từ "xích" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa nghĩa chính của từ "xích"

Nghĩa 1: "Xích" có thể hiểu một dây kim loại gồm nhiều vòng hoặc khúc nối lại với nhau. thường được dùng để buộc hoặc giữ một vật đó. dụ: - Xích sắt: Dây xích làm bằng sắt, thường dùng để buộc các vật nặng. - Xích xe đạp: Dây xích trên xe đạp giúp truyền động từ bàn đạp đến bánh xe.

2. Cách sử dụng nâng cao
  • Xích lại: Có thể sử dụng để chỉ việc di chuyển lại gần nhau, dụ: "Chúng ta hãy xích lại gần nhau để nói chuyện."
  • Xích chặt: Diễn tả việc buộc một cách chặt chẽ, dụ: "Anh ấy đã xích chặt những thùng hàng lại với nhau."
3. Phân biệt các biến thể của từ
  • Xích (danh từ): Dùng để chỉ dây kim loại.
  • Xích (động từ): Dùng để chỉ hành động buộc, giữ hoặc di chuyển một vật.
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Dây (danh từ): Một từ gần giống với "xích," nhưng không nhất thiết phải dây kim loại.
  • Buộc (động từ): Có nghĩa tương tự với "xích" khi nói về việc giữ chặt một vật đó.
  • Khóa (động từ): Có thể được dùng trong ngữ cảnh tương tự, dụ: "Khóa cửa lại" nghĩa là giữ cho cửa không bị mở.
5.
  1. 1 I d. Dây kim loại gồm nhiều vòng, nhiều khúc giống nhau, móc nối liên tiếp với nhau. Buộc bằng dây xích. Xích sắt. Xích xe đạp. Xích xe tăng.
  2. II đg. Buộc, giữ bằng dây . Xích con chó lại. Bị xích chân tay.
  3. 2 đg. Chuyển dịch vị trí trong khoảng rất ngắn. Ngồi xích vào. Xích lại cho gần. Xích chiếc ghế ra xa một chút.

Comments and discussion on the word "xích"