Characters remaining: 500/500
Translation

sít

Academic
Friendly

Từ "sít" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau.

1. Nghĩa thứ nhất: Tên một loài chim
  • Định nghĩa: "Sít" tên gọi của một loài chim lông màu xanh, mỏ màu đỏ, thường ăn lúa. Loài chim này thường xuất hiệnnông thôn Việt Nam, đặc biệt vào thời điểm gần đến mùa thu hoạch lúa.
  • dụ sử dụng:
    • "Gần đến ngày mùa, phải trừ chim sít để bảo vệ mùa màng."
    • "Chim sít thường bay theo đàn gây hại cho ruộng lúa."
2. Nghĩa thứ hai: Gần, sát
  • Định nghĩa: "Sít" còn được dùng để chỉ sự gần gũi, sát cạnh nhau trong không gian hoặc trong mối quan hệ.
  • dụ sử dụng:
    • "Nhà tôi sít nhà anh ấy, nên chúng tôi thường qua lại."
    • "Hai anh em ngồi sít nhau trong lớp, dễ dàng trao đổi bài."
Cách sử dụng nâng cao

Ngoài hai nghĩa chính, từ "sít" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ có nghĩa khác nhau. dụ: - "Ngồi sít lại": có nghĩangồi gần nhau, thể hiện sự thân mật. - "Sít chặt": có thể hiểu rất gần nhau đến mức không khoảng cách.

Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "sát", "gần", "khít". Những từ này cũng thể hiện sự gần gũi nhưng có thể sắc thái khác nhau.
    • dụ: "Sát" thường dùng trong ngữ cảnh an toàn hoặc khoảng cách vật , trong khi "gần" có thể dùng trong nhiều trường hợp hơn.
  • Từ đồng nghĩa: "sát", "khít", "kề bên". Những từ này đều có nghĩagần nhau, nhưng có thể mang sắc thái khác nhau trong từng ngữ cảnh.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "sít", cần phân biệt nghĩa dựa vào ngữ cảnh. Nếu bạn đang nói về chim, bạn sẽ không thể dùng "sít" để chỉ sự gần gũi giữa con người. Hãy chú ý đến cách sử dụng để tránh nhầm lẫn.

  1. 1 dt Loài chim lông xanh, mỏ đỏ hay ăn lúa: Gần đến ngày mùa, phải trừ chim sít.
  2. 2 đgt, trgt Sát ngay cạnh: Nhà tôi sít nhà anh ấy; Hai anh em ngồi sít nhau trong lớp.

Comments and discussion on the word "sít"