Characters remaining: 500/500
Translation

sét

Academic
Friendly

Từ "sét" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết về từng nghĩa của từ này, cũng như cách sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau.

1. Nghĩa chính của từ "sét"

Sét (hiện tượng thiên nhiên): hiện tượng phóng điện trong không khí giữa các đám mây hoặc giữa mây mặt đất. Khi sét đánh, tạo ra một tiếng nổ to, gọi là tiếng sấm. Đây hiện tượng tự nhiên thường xảy ra trong các cơn bão.

2. Cách sử dụng khác của từ "sét"

Sét (chất gỉ của sắt): Từ "sét" cũng có thể được dùng để chỉ chất gỉ của sắt, tức là lớp oxit sắt hình thành khi sắt bị oxy hóa.

3. Những từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Sấm: âm thanh phát ra cùng lúc với hiện tượng sét. Trong ngữ cảnh thiên nhiên, "sét" thường đi kèm với "sấm".
  • Chớp: ánh sáng chói lòa do hiện tượng sét gây ra.
  • Gỉ: từ chỉ chất gỉ của sắt, có thể dùng để nói về tình trạng của đồ vật bị oxi hóa.
4. Một số cách sử dụng nâng cao
  • Khi nói về thiên nhiên, bạn có thể nói: "Trong cơn bão, sét đánh liên tục khiến mọi người hoảng sợ."
  • Trong văn học hoặc thơ ca, "sét" cũng có thể được sử dụng để tượng trưng cho sự bất ngờ, mạnh mẽ: "Tin dữ đến như sét đánh ngang tai."
5. Lưu ý khi sử dụng

Khi sử dụng từ "sét", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh. Nếu nói về thiên nhiên, "sét" thường đi kèm với "sấm" "chớp". Nếu nói về chất gỉ, bạn có thể thêm từ "gỉ" để làm nghĩa. Còn khi nói về đơn vị đo, hãy chắc chắn rằng người nghe hiểu bạn đang nói về khối lượng.

  1. d. Hiện tượng phóng điện trong không khí giữa không gian một vậtmặt đất, gây ra một tiếng nổ to. Sét đánh mngang tai. Tin dữ dội đến một cách bất ngờ.
  2. d. Chất gỉ của sắt : Dao đã sét.
  3. d. Lượng của những chất đong được vừa đến miệng đồ đong : Sét đấu gạo ; Sét bán cơm.

Comments and discussion on the word "sét"