Characters remaining: 500/500
Translation

sát

Academic
Friendly

Từ "sát" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây một số nghĩa chính cách sử dụng từ "sát":

Từ đồng nghĩa từ liên quan:
  • Gần: Có nghĩa tương tự trong việc chỉ sự gần gũi (như trong "ngồi gần nhau").
  • Chặt: Có thể liên quan đến sự dính chặt trong ngữ cảnh như "trứng bị chặt vỏ".
  • Chính xác: Có thể dùng thay cho "sát" trong ngữ cảnh yêu cầu không sai lệch.
Chú ý:
  • "Sát" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ như "sát thương" (gây tổn hại), "sát hại" (gây chết người).
  • Cần phân biệt giữa các nghĩa trong ngữ cảnh khác nhau để sử dụng cho chính xác.
  1. 1 đg. (kết hợp hạn chế). 1 ( tướng số) làm chết sớm vợ, hay chồng. tướng sát chồng. Số anh ta sát vợ. 2 khả năng, tựa như trời phú, đánh bắt được chim, thú, , v.v. dễ dàng. Đi câu sát . Một người thợ săn sát thú.
  2. 2 t. 1 Gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cáchgiữa. Tủ sát tường. Ngồi sát vào nhau. Nổ sát bên tai. Sát Tết. 2 sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên những hiểu biếtcàng, cặn kẽ về những người nào đó, việc đó. Đi sát quần chúng. Chỉ đạo sát. Theo dõi rất sát phong trào. 3 (kết hợp hạn chế). Ở trạng thái bị dính chặt một cách tự nhiên, khó bóc ra. Trứng bị sát vỏ, khó bóc. Sản phụ bị sát nhau. 4 (kết hợp hạn chế). (Làm việc ) theo đúng những yêu cầu của một thực tế khách quan nào đó, không sai chút nào. Tính toán rất sát. Dịch sát nguyên bản. 5 (ph.). (Nước) rất cạn, khi thuỷ triều xuống. Đi bắt khi nước sát.

Comments and discussion on the word "sát"