Characters remaining: 500/500
Translation

sụt

Academic
Friendly

Từ "sụt" trong tiếng Việt có nghĩa chính "sa xuống" hoặc "giảm xuống." Đây một động từ được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Giải thích chi tiết:
  1. Nghĩa chính:
    • Sa xuống: Khi một vật đó bị rơi xuống một mức thấp hơn, thường do sức nặng hoặc áp lực.
    • Giảm xuống: Khi một giá trị nào đó giảm đi, chẳng hạn như giá cả, số lượng.
dụ sử dụng:
  1. Sụt trong ngữ cảnh sa xuống:

    • "Chúng ta cần chống hầm cho chắc kẻo sụt." (Có nghĩacần phải làm cho hầm kiên cố để tránh việc bị sa xuống hoặc sụt lún.)
  2. Sụt trong ngữ cảnh giảm xuống:

    • "Giá hàng sụt do nhu cầu thị trường giảm." (Có nghĩagiá của hàng hóa đã giảm xuống nhu cầu mua sắm không còn cao.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các lĩnh vực như xây dựng, "sụt" có thể được dùng để chỉ tình trạng đất bị lún, gây nguy hiểm cho công trình.
  • Trong kinh tế, "sụt" có thể nói về sự suy giảm trong nền kinh tế hoặc thị trường chứng khoán.
Các biến thể từ liên quan:
  • Sụt lún: Tình trạng đất hoặc công trình bị sa xuống, thường một hiện tượng tự nhiên hoặc do con người.
  • Sụt giảm: Có nghĩagiảm xuống về số lượng hoặc giá trị, thường được dùng trong các báo cáo tài chính hoặc thống kê.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Lún: Cũng có nghĩasa xuống, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh nói về đất hoặc công trình.
  • Giảm: Nghĩa là giảm đi, tương tự như "sụt," nhưng không chỉ dùng cho giá trị còn cho số lượng, kích thước.
Lưu ý khi sử dụng:
  • Khi sử dụng từ "sụt," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của . dụ, trong lĩnh vực xây dựng, sụt có thể liên quan đến yếu tố an toàn, trong khi trong lĩnh vực kinh tế, có thể liên quan đến vấn đề tài chính.
  1. đg. 1. Sa xuống : Chống hầm cho chắc kẻo sụt. 2. Giảm xuống : Giá hàng sụt.

Comments and discussion on the word "sụt"