Characters remaining: 500/500
Translation

rọi

Academic
Friendly

Từ "rọi" trong tiếng Việt có nghĩachiếu thẳng ánh sáng vào một vật thể, hoặc soi sáng một khu vực nào đó. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến ánh sáng tự nhiên hoặc nhân tạo. Dưới đây một số khía cạnh dụ sử dụng từ "rọi":

Định Nghĩa:
  • Rọi: Chiếu ánh sáng thẳng vào một nơi nào đó, làm cho nơi đó sáng lên.
dụ sử dụng:
  1. Ánh sáng tự nhiên:

    • "Ánh nắng rọi qua khe cửa, làm cho căn phòng trở nên ấm áp hơn."
    • "Mặt trời bắt đầu rọi sáng trên bầu trời, báo hiệu một ngày mới."
  2. Ánh sáng nhân tạo:

    • "Đèn pin rọi vào bóng tối, giúp chúng tôi tìm thấy đường đi."
    • "Chiếc đèn rọi sáng lên bức tranh treo tường, làm nổi bật các màu sắc."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học, từ "rọi" có thể được sử dụng để diễn tả sự ảnh hưởng của ánh sáng đến tâm trạng hoặc cảm xúc, chẳng hạn:
    • "Ánh trăng rọi xuống mặt hồ, tạo nên một khung cảnh thơ mộng."
Biến thể của từ:
  • Từ "rọi" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như:
    • Rọi sáng: Chiếu ánh sáng để làm cho cái đó trở nên rõ ràng hơn.
    • Rọi bóng: Chiếu ánh sáng làm cho bóng đổ ra.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Chiếu: Từ này cũng có nghĩaphát ra ánh sáng, nhưng thường không nhấn mạnh vào việc ánh sáng chiếu thẳng.

    • dụ: "Mặt trời chiếu sáng cả một vùng rộng lớn."
  • Soi: Thường dùng trong ngữ cảnh soi sáng một vật cụ thể, dụ như soi gương.

    • dụ: " ấy soi gương trước khi ra ngoài."
Từ liên quan:
  • Ánh sáng: hiện tượng từ "rọi" thường liên quan đến.
  • Bóng tối: trạng thái ngược lại của ánh sáng, nơi từ "rọi" có thể được đối lập.
Kết luận:

Từ "rọi" rất hữu ích trong giao tiếp hàng ngày để mô tả hành động của ánh sáng. Khi học từ này, bạn có thể mở rộng từ vựng của mình bằng cách tìm hiểu các cụm từ cách sử dụng khác nhau.

  1. đg. Chiếu thẳng vào, soi thẳng vào : ánh nắng rọi qua khe cửa.

Comments and discussion on the word "rọi"