Characters remaining: 500/500
Translation

đánh

Academic
Friendly

Từ "đánh" trong tiếng Việt một động từ rất phong phú nhiều nghĩa khác nhau. Dưới đây những cách sử dụng ý nghĩa của từ "đánh", cùng với dụ cụ thể để bạn có thể hiểu hơn.

Các nghĩa chính của từ "đánh":
  1. Làm cho đau để trừng phạt:

    • dụ: " giáo đã đánh mấy roi vào tay học sinh không làm bài tập."
  2. Diệt kẻ địch:

    • dụ: "Quân đội đã đánh giặc để bảo vệ tổ quốc."
  3. Làm tổn thương:

    • dụ: "Gió mạnh đã đánh gãy cành cây."
  4. Làm phát ra tiếng:

    • dụ: "Anh ấy đang đánh trống rất hay."
  5. Khuấy mạnh:

    • dụ: "Trước khi nấu ăn, mình thường đánh trứng cho thật tan."
  6. Xoa hay xát nhiều lần:

    • dụ: " ấy đánh phấn lên mặt để trang điểm."
  7. Xát mạnh vào:

    • dụ: "Anh ấy đã đánh diêm để thắp sáng."
  8. Đào lên:

    • dụ: "Chúng tôi sẽ đánh gốc cây để trồng cây mới."
  9. Dự một trò chơi:

    • dụ: "Họ đã đánh tennis vào cuối tuần qua."
  10. Dự một cuộc thử sức:

    • dụ: "Hai người đã đánh vật để xem ai mạnh hơn."
  11. Dự một đám bạc:

    • dụ: "Chúng tôi ngồi lại đánh xóc đĩa trong dịp lễ."
  12. Bắt một con vật:

    • dụ: "Chúng tôi đi đánh trên sông."
  13. Làm cho sạch:

    • dụ: "Mỗi sáng, tôi đều đánh răng trước khi đi ngủ."
  14. Xếp gọn lại:

    • dụ: "Họ đã đánh đống rơm để dọn dẹp."
  15. Cử động tay:

    • dụ: " ấy thường đánh nhịp khi hát."
  16. Làm cho thành vật hình dạng:

    • dụ: "Người thợ đã đánh thùng gỗ thành hình tròn."
  17. Sửa, tỉa bớt đi:

    • dụ: " ấy đang đánh lông mày để tạo dáng."
  18. Chuẩn bị đưa đi:

    • dụ: "Chúng tôi đã đánh xe đi chợ vào sáng hôm nay."
  19. Truyền tin:

    • dụ: "Họ đã đánh điện cho gia đình để thông báo."
  20. Làm cho hại:

    • dụ: "Anh ấy đã đánh thuốc độc vào thức ăn."
  21. Bắt phải nộp:

    • dụ: "Nhà nước sẽ đánh thuế người thu nhập cao."
  22. Gây một tác dụng:

    • dụ: "Bài hát này đánh vào tình cảm của người nghe."
  23. Làm xảy ra:

    • dụ: "Tôi đã đánh rơi chìa khóađâu đó."
  24. Sinh hoạt (thực):

    • dụ: "Tối nay tôi sẽ đánh một giấc thật ngon."
  25. Đánh máy nói tắt:

    • dụ: " ấy đã đánh ba bản cho cuộc họp."
  26. Cho lẫn với:

    • dụ: "Chữ 'tác' đánh chữ 'tộ', nên cần phải kiểm tra lại."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "đánh nhau" (đánh với nhau), "đánh giá" (đánh giá một sự việc hay tình huống).
  • Từ đồng nghĩa: "đánh" có thể được thay thế bằng "đấm" trong một số ngữ cảnh (như đánh nhau).
Chú ý:
  • "Đánh" còn những nghĩa đặc biệt trong các cụm từ hay thành ngữ, dụ: "đánh thức" (làm cho ai đó tỉnh dậy), "đánh bài" (chơi bài).
  • Tùy thuộc vào ngữ cảnh từ "đánh" có thể mang nhiều sắc thái khác nhau.
  1. đgt. 1. Làm cho đau để trừng phạt: Đánh mấy roi 2. Diệt kẻ địch: Đánh giặc 3. Làm tổn thương: Đánh gãy cành cây 4. Làm phát ra tiếng: Đánh trống 5. Khuấy mạnh: Đánh trứng 6. Xoa hay xát nhiều lần: Đánh phấn 7. Xát mạnh vào: Đánh diêm 8. Đào lên: Đánh gốc cây 9. Dự một trò chơi: Đánh ten-nít 0. Dự một cuộc thử sức: Đánh vật 1. Dự một đám bạc: Đánh xóc đĩa 2. Bắt một con vật: Đi đánh 3. Làm cho sạch: Đánh răng 4. Xếp gọn lại: Đánh đống rơm 5. Cử động tay: Đánh nhịp 6. Làm cho thành vật hình dạng: Đánh tranh; Đánh thùng 7. Sửa, tỉa bớt đi: Đánh lông mày 8. Chuẩn bị đưa đi: Đánh xe; Đánh trâu ra đồng 9. Truyền tin: Đánh điện; Đánh dây thép 0. Làm cho hại: Đánh thuốc độc 1. Bắt phải nộp: Đánh thuế 2. Gây một tác dụng: Đánh vào tình cảm 3. Làm xảy ra: Đánh rơi; Đánh mất 4. Sinh hoạt (thtục): Đánh ba bát đầy; Đánh một giấc 5. Đánh máy nói tắt: Đánh ba bản 6. Cho lẫn với: Chữ "tác" đánh chữ "tộ". // trgt. 1. Đột ngột: Giật mình đánh thót 2. âm: Cửa đóng đánh sầm.

Comments and discussion on the word "đánh"