Từ "đánh" trong tiếng Việt là một động từ rất phong phú và có nhiều nghĩa khác nhau. Dưới đây là những cách sử dụng và ý nghĩa của từ "đánh", cùng với ví dụ cụ thể để bạn có thể hiểu rõ hơn.
Làm cho đau để trừng phạt:
Diệt kẻ địch:
Làm tổn thương:
Làm phát ra tiếng:
Khuấy mạnh:
Xoa hay xát nhiều lần:
Xát mạnh vào:
Đào lên:
Dự một trò chơi:
Dự một cuộc thử sức:
Dự một đám bạc:
Bắt một con vật:
Làm cho sạch:
Xếp gọn lại:
Cử động tay:
Làm cho thành vật có hình dạng:
Sửa, tỉa bớt đi:
Chuẩn bị đưa đi:
Truyền tin:
Làm cho hại:
Bắt phải nộp:
Gây một tác dụng:
Làm xảy ra:
Sinh hoạt (thực):
Đánh máy nói tắt:
Cho là lẫn với: