Characters remaining: 500/500
Translation

lằn

Academic
Friendly

Từ "lằn" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần biết:

Bên cạnh đó, từ "lằn" còn liên quan đến một số từ khác trong tiếng Việt:

Trong cách sử dụng hàng ngày, "lằn" thường được dùng trong các tình huống mô tả về các vết thương hoặc dấu vết do côn trùng.

  1. 1. t. một vết nổi dài : Bị đánh ba roi lằn đít. 2. d. Vết kiến hay mối đi.
  2. d. "Thằn lằn" nói tắt: Con lằn trên giậu.

Comments and discussion on the word "lằn"