Characters remaining: 500/500
Translation

giơ

Academic
Friendly

Từ "giơ" trong tiếng Việt có nghĩa chính "đưa cao lên hoặc đưa ra phía trước". Đây một động từ rất phổ biến được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Các nghĩa cách sử dụng
  1. Đưa cao lên hoặc đưa ra phía trước:

    • dụ:
  2. Để lộ ra ngoài (cái thường được che kín):

    • dụ:
Biến thể của từ "giơ"

Từ "giơ" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ mới, như: - Giơ tay: Đưa tay lên để biểu thị một hành động cụ thể. - Giơ cao: Đưa một vật đó lên cao hơn bình thường.

Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Đưa: Tương tự như "giơ", nhưng thường không chỉ dừng lạiviệc đưa lên cao có thể đưa đến vị trí khác.
  • Nâng: Cũng có nghĩađưa lên, nhưng thường liên quan đến việc nâng một vật nặng hơn hoặc trọng lượng.
Ý nghĩa khác cách sử dụng nâng cao

"Giơ" có thể được sử dụng trong các thành ngữ hoặc câu nói, như: - "Giơ mặt ra" - Có nghĩachấp nhận sự chỉ trích hay phê bình. - "Giơ bút" - Thể hiện sự chuẩn bị để viết hoặc lên tiếng trong cuộc họp.

  1. 1 đg. 1 Đưa cao lên hoặc đưa ra phía trước. Giơ tay vẫy. Cầm đèn giơ cao lên. Giơ tay xin hàng. Giơ roi doạ đánh. 2 Để lộ cả ra ngoài (cái thường được che kín). Quần rách giơ cả đầu gối. Gầy giơ xương.
  2. 2 (id.). x. .

Comments and discussion on the word "giơ"