Characters remaining: 500/500
Translation

ráp

Academic
Friendly

Từ "ráp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "ráp" cùng với dụ để bạn dễ hiểu hơn.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Lắp ráp (động từ):

    • Nghĩa: Lắp, đặt vào cho khớp, cho khít vào với nhau.
    • dụ: "Chúng ta sẽ ráp các bộ phận của chiếc xe lại với nhau để hoàn thành sản phẩm."
  2. Tập trung (động từ):

    • Nghĩa: Tập trung, tụ tập nhau lại để cùng làm một việc.
    • dụ: "Mọi người ráp lại để cùng kéo cây gỗ lớn ra khỏi rừng."
  3. Bao vây (động từ):

    • Nghĩa: Bao vây bất ngờ để bắt người hàng loạt.
    • dụ: "Giặc đi ráp lùng để tìm kiếm những người phản kháng."
  4. Nháp (động từ):

    • Nghĩa: nháp, không rõ ràng.
    • dụ: "Bản viết ráp này không thể sử dụng chữ viết khó đọc."
  5. (tính từ):

    • Nghĩa: , không mịn.
    • dụ: "Mặt bàn bào còn ráp, cần phải làm lại cho mịn màng hơn."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Lắp: Tương tự như "ráp", có thể dùng trong ngữ cảnh lắp ráp các bộ phận.
  • Ghép: Cũng có nghĩakết hợp các phần lại với nhau.
  • Tụ tập: Nghĩa giống với "ráp" khi nói về việc tập trung lại một chỗ.
Các biến thể của từ:
  • Ráp lại: Cách nói hoàn thành việc ráp.

    • dụ: "Hãy ráp lại các mảnh ghép trò chơi này."
  • Ráp bìa: Nghĩa là bìa sách hay tài liệu không được gọn gàng.

    • dụ: "Cuốn sách này ráp bìa, cần phải thay bìa mới."
Chú ý:

Khi sử dụng từ "ráp", bạn cần chú ý ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa. Trong một số trường hợp, từ có thể mang những ý nghĩa khác nhau hoàn toàn.

  1. 1 đgt. 1. Lắp, đặt vào cho khớp, cho khít vào với nhau: ráp các bộ phận lại với nhau. 2. Tập trung, tụ tập nhau lại để cùng làm một việc: ráp vào kéo cây gỗ.
  2. 2 (F. rafle) đgt. Bao vây bất ngờ để bắt người hàng loạt: Giặc đi ráp lùng ráp.
  3. 3 đgt., Nháp: bản viết ráp.
  4. 4 tt. , không mịn: Mặt bàn bào còn ráp.

Comments and discussion on the word "ráp"