Characters remaining: 500/500
Translation

rấp

Academic
Friendly

Từ "rấp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp người học hiểu hơn về từ này.

1. Định nghĩa cơ bản:
  • Rấp (động từ): Nghĩa đầu tiên của "rấp" lấp lối đi bằng cành giong, cành gai. dụ: "Người ta rấp ngõ để ngăn không cho người lạ vào khu vườn."
2. Nghĩa khác:
  • Che giấu cho mất tích: Trong ngữ cảnh này, "rấp" có thể được sử dụng để chỉ việc che giấu một điều đó. dụ: "Anh ta đã rấp chuyện tham ô để không ai biết được."
3. Cách sử dụng nâng cao:
  • Gấp rút: Khi nói về công việc, "rấp" có thể được sử dụng để diễn tả sự cần thiết phải làm việc nhanh chóng. dụ: "Công việc này rấp, chúng ta phải hoàn thành trước cuối tuần."

  • Rủi, không may liên tiếp: Cụm từ "đen rấp" có nghĩagặp phải nhiều điều không may liên tiếp, thường được sử dụng trong các tình huống xui xẻo. dụ: "Hôm nay tôi gặp đen rấp, bị kẹt xe, trễ họp còn bị mất ."

4. Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Rấp có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, nhưng cũng những từ gần giống hoặc đồng nghĩa như "che giấu", "lấp", "ngăn chặn".
  • dụ: "Lấp" cũng có nghĩa tương tự như "rấp" khi nói đến việc làm cho một lối đi không còn nữa.
5. Từ liên quan:
  • Rấp chuột: một thứ bẫy được đặt ra để lừa bắt chim muông, cho thấy sự khéo léo trong việc sử dụng từ "rấp" trong ngữ cảnh sinh hoạt hàng ngày.
6. Một số dụ khác:
  • "Ngã rấp": Câu này có thể dùng để mô tả tình huống ngã vào một chỗ nào đó không mong muốn, dụ: "Tôi bị ngã rấp vào góc tường."
  • "Chết rấp": Diễn tả việc gặp phải cái chết một cách bất ngờ hoặc không chuẩn bị trước.
  1. đg. 1. Lấp lối đi bằng cành giong, cành gai: Rấp ngõ. 2. Che giấu cho mất tích: Rấp chuyện tham ô.
  2. (đph) ph. Gấp rút: Công việc rấp, phải làm khẩn trương.
  3. ph. Rủi, không may liên tiếp. Đen rấp a). Nói đánh bạc thua liền nhiều ván. b). Gặp rủi liên tiếp.
  4. đg. Chúi vào một : Ngã rấp. Chết rấp. Từ dùng để mắng nhiếc một người đê hèn.
  5. d. Thứ bẫy chống lên để lừa bắt chim muông: Cái rấp chuột

Comments and discussion on the word "rấp"