Characters remaining: 500/500
Translation

rệp

Academic
Friendly

Từ "rệp" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, dưới đây giải thích chi tiết cùng với dụ sử dụng.

Định nghĩa giải thích
  1. Rệp (n) - Bọ hút máu: Nghĩa đầu tiên của từ "rệp" một loại côn trùng nhỏ, cánh nửa cứng, thường sốngnhững nơi như giường, chiếu, hoặc ghế. Rệp nổi tiếng khả năng hút máu của con người, thường gây ra cảm giác ngứa ngáy, khó chịu. dụ: "Giường rệp, nên tôi không dám ngủ."

  2. Rệp (n) - Bọ hút nhựa cây: Nghĩa thứ hai của từ "rệp" chỉ các loại bọ nhỏ hút nhựa cây, thường gây hại cho cây trồng. dụ: "Phun thuốc trừ rệp cho cây để bảo vệ mùa màng."

dụ sử dụng
  • Sử dụng thông thường:

    • "Rệp dễ dàng ẩn nấp trong các khe của giường."
    • "Rệp có thể gây ra các vấn đề sức khỏe nếu không được xử lý kịp thời."
  • Sử dụng nâng cao:

    • "Việc phát hiện tiêu diệt rệp trong nhà rất quan trọng để duy trì vệ sinh sức khỏe gia đình."
    • "Nông dân cần chú ý đến sự xuất hiện của rệp trên cây trồng để biện pháp xử lý kịp thời."
Phân biệt các biến thể của từ
  • Rệp giường: loại rệp chuyên sống trong giường, rất khó phát hiện có thể gây ngứa, nổi mẩn.
  • Rệp cây: Chỉ loại rệp hút nhựa của cây, có thể làm cho cây yếu đi hoặc chết nếu không được chăm sóc.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Bọ: từ chỉ chung cho các loại côn trùng nhỏ, có thể bao gồm rệp.
  • Sâu: Mặc dù sâu không giống rệp, nhưng cũng một loại côn trùng gây hại cho cây trồng.
  • Kiến: Một loại côn trùng khác, nhưng không giống như rệp, chúng không hút máu người.
Lưu ý khi sử dụng

Khi sử dụng từ "rệp," cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt rõ ràng giữa hai nghĩa.

  1. dt. 1. Bọ nhỏ, cánh nửa cứng, mình dẹp, tiết chất hôi, hút máu người, chuyên sốngkhe giường, chiếu chăn, ghế phản: giường rệp. 2. Các loại bọ nhỏ hút nhựa cây nói chung: phun thuốc trừ rệp cho cây.

Words Containing "rệp"

Comments and discussion on the word "rệp"