Characters remaining: 500/500
Translation

rạp

Academic
Friendly

Từ "rạp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Danh từ (dt):

    • Rạp (nhà làm tạm): Đây nhà tạm được dựng lên để che mưa nắng trong các dịp lễ hội, cưới xin hoặc tang lễ. dụ: "Chúng tôi sẽ dựng rạpgiữa sân để tổ chức đám cưới."
    • Rạp (nhà chuyên dùng biểu diễn): Đây các địa điểm như rạp hát, rạp chiếu phim hoặc rạp tuồng, nơi diễn ra các hoạt động văn nghệ. dụ: "Tối nay tôi sẽ đi xem phimrạp chiếu bóng."
  • Động từ (trgt):

    • Cúi rạp xuống: Nghĩa là cúi hẳn người xuống, thể hiện sự kính trọng. dụ: "Khi vua đi qua, mọi người đều cúi rạp xuống."
    • Cây đổ rạp: Nghĩa là cây cối gãy hoặc ngả về một phía, thường do gió hoặc thời tiết. dụ: "Những cơn bão làm cho nhiều cây cối bị đổ rạp xuống ruộng."
2. Phân biệt các biến thể nghĩa khác nhau
  • Rạp có thể dùng để chỉ cả không gian tạm thời (nhà dựng để che mưa nắng) không gian cố định (nhà biểu diễn).
  • Trong ngữ cảnh động từ, "rạp" thường đi kèm với các từ chỉ hành động như "cúi" hoặc "đổ", để chỉ hành động cụ thể.
3. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Lều," "nhà tạm" (cũng chỉ nơi che mưa nắng nhưng thường ít cố định hơn).
  • Từ đồng nghĩa: "Rạp hát" có thể được thay thế bằng "nhà hát," tuy nhiên "nhà hát" thường chỉ những nơi lớn hơn cố định hơn.
4. dụ sử dụng nâng cao
  • "Trong ngày lễ hội, các nghệ sĩ biểu diễn tại rạp tuồng đã mang lại nhiều niềm vui cho khán giả."
  • "Gió mạnh đã làm cho những cành cây đổ rạp xuống, tạo nên một cảnh tượng buồn."
5. Tóm tắt

Từ "rạp" một từ có nghĩa đa dạng, bao gồm các khái niệm từ không gian tạm thời trong các sự kiện xã hội đến các địa điểm văn hóa nghệ thuật.

  1. 1 dt 1. Nhà làm tạm để che mưa nắng trong hội hè, cưới xin, ma chay: Dựng rạpgiữa sân. 2. Nhà chuyên dùng để biểu diễn văn nghệ: Rạp tuồng; Rạp chiếu bóng; Rạp hát; Rạp tuồng vân cẩu còn đông khách, góc túi càn khôn đủ chứa ta (Bùi Kỉ).
  2. 2 trgt 1. Nói cúi hẳn xuống: Hồi đó, khi vua đi qua mọi người phải cúi rạp xuống. 2. Nói ngọn cây đổ hẳn về một phía: đổ rạp xuống ruộng.
  3. tt Thấp: Vồng mưa rào, vồng cao gió táp (tng).

Comments and discussion on the word "rạp"