Characters remaining: 500/500
Translation

quắt

Academic
Friendly

Từ "quắt" trong tiếng Việt có nghĩanhỏ lại, gầy gò, hoặc bị co lại, thường dùng để mô tả trạng thái vật thể hoặc con người. Từ này thường được sử dụng để chỉ những điều đã mất đi sự đầy đặn, trở nên nhỏ bé có vẻ dị dạng.

Định Nghĩa:
  • Quắt: Làm cho nhỏ lại, gầy gò, dăn dúm lại.
Dụ Sử Dụng:
  1. Mô Tả Vật Thể:

    • "Quả chuối để lâu đã quắt lại, không còn tươi ngon nữa."
    • "Cái gương mặt của ông ấy quắt lại do tuổi tác thời gian."
  2. Mô Tả Con Người:

    • "Sau thời gian bệnh tật, cơ thể của ấy trở nên gầy quắt."
    • " trai đó ngày nào cũng không ăn uống đủ, giờ nhìn quắt lại như que củi."
Cách Sử Dụng Nâng Cao:
  • Trong văn học hay thơ ca, từ "quắt" có thể được dùng để tạo nên hình ảnh mạnh mẽ, thể hiện nỗi buồn, sự cô đơn:
    • "Những kỷ niệm xưa giờ chỉ còn những hình ảnh quắt lại trong tâm trí."
Biến Thể Của Từ:
  • "Quắt quắt": Từ này có thể được sử dụng để nhấn mạnh thêm tính chất nhỏ bé, gầy gò của một vật hay người. dụ: "Cái cây sau vườn giờ đã quắt quắt, không còn sức sống."
Từ Gần Giống, Đồng Nghĩa:
  • Gầy: Cũng có nghĩakhông nhiều thịt, nhưng không nhất thiết phải chỉ ra sự co lại.
  • Khô: Thường chỉ trạng thái không còn nước, nhưng trong một số ngữ cảnh có thể tương tự với "quắt".
Từ Liên Quan:
  • "Dăn dúm": Thường đi kèm với "quắt", mô tả sự co lại có vẻ không được tự nhiên.
  • "Xẹp": Cũng có nghĩabị co lại, nhưng thường dùng cho những vật có thể bị xẹp như bóng, đệm.
  1. đgt Nhỏ đi dăn dúm: Cái gương mặt đó nhỏ quắt lại như quả ô mai khô (NgKhải); Quả chuối khô quắt đi.

Comments and discussion on the word "quắt"