Characters remaining: 500/500
Translation

quệt

Academic
Friendly

Từ "quệt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, cách sử dụng từ này cũng phong phú. Dưới đây giải thích chi tiết cho từ "quệt":

Định nghĩa:
  1. Bôi vào; phết vào: Nghĩa này thường dùng để chỉ hành động dùng một vật nào đó để bôi hoặc phết một chất lỏng, một chất dính lên bề mặt khác.

    • dụ: "Đứa bé quệt mũi lên tường." (Ở đây, "quệt" có nghĩadùng mũi để chạm vào tường, có thể do mũi bị chảy nước).
  2. Chạm vào: Nghĩa này dùng để chỉ hành động hai vật chạm vào nhau, thường tạo ra một va chạm nhẹ.

    • dụ: "Hai xe quệt vào nhau." (Có nghĩahai xe đã va chạm nhẹ một cách không nghiêm trọng).
  3. Phết vôi vào trầu: Nghĩa này liên quan đến việc dùng một chất (thường vôi) để phết lên trầu trong văn hóa ăn trầu của người Việt.

    • dụ: "Quả cau nho nhỏ, miếng trầu hôi, này của Xuân Hương mới quệt rồi." (Đoạn thơ này sử dụng từ "quệt" để miêu tả hành động phết vôi lên trầu).
Các biến thể cách sử dụng khác:
  • Quệt vào: Có nghĩadùng một vật đó để chạm vào một bề mặt.

    • dụ: " ấy quệt tay vào bảng đen."
  • Quệt ra: Có thể hiểu làm cho chất đó ra ngoài, hoặc sử dụng để nói về hành động lau chùi.

    • dụ: "Quệt ra bụi trên bàn."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Bôi: Cũng có nghĩaphết một chất đó lên bề mặt.

    • dụ: "Bôi kem lên mặt."
  • Chạm: Nghĩa là tiếp xúc nhẹ với một bề mặt.

    • dụ: "Chạm vào tay bạn ."
  • Va chạm: Từ này thường dùng khi nói về việc hai vật chạm mạnh vào nhau.

    • dụ: "Xe máy va chạm với ô tô."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "quệt", cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác người nói muốn truyền đạt, từ này có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy vào tình huống.

  1. đgt 1. Bôi vào; Phết vào: Đứa bé quệt mũi lên tường. 2. Chạm vào: Hai xe quệt vào nhau. 3. Phết vôi vào trầu: Quả cau nho nhỏ, miếng trầu hôi, này của Xuân Hương mới quệt rồi (HXHương).

Comments and discussion on the word "quệt"