Characters remaining: 500/500
Translation

quạt

Academic
Friendly

Từ "quạt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây sự giải thích chi tiết về từ này.

1. Định nghĩa cơ bản
  • Quạt (động từ): Làm cho không khí chuyển động thành gió bằng một dụng cụ. dụ, khi bạn dùng tay hoặc một đồ vật để tạo ra gió, thì bạn đang "quạt".

    • dụ: " nội quạt cho mát trong những ngày oi ả."
  • Quạt (danh từ): Dụng cụ dùng để quạt, thường hình dạng phẳng có thể gập lại. Quạt có thể được làm từ nhiều vật liệu khác nhau như giấy, vải, nhựa, hoặc kim loại.

    • dụ: "Tôi mua một cái quạt giấy để dùng trong mùa ."
2. Cách sử dụng nâng cao
  • Quạt tay: Thường một chiếc quạt nhỏ bạn cầm tay để tạo gió.

    • dụ: " ấy cầm quạt tay để làm mát khi ngồi ngoài trời."
  • Quạt điện: một loại quạt sử dụng điện để tạo ra gió.

    • dụ: "Mỗi khi trời nóng, tôi thường bật quạt điện để làm mát."
3. Biến thể từ liên quan
  • Quạt giấy: Một loại quạt được làm từ giấy, thường hình đẹp được sử dụng trong các dịp lễ hội hoặc để trang trí.
  • Quạt : dụng cụ dùng để quạt lửa trong bếp, giúp lửa cháy mạnh hơn.
4. Từ đồng nghĩa gần giống
  • Thổi: Cũng có nghĩalàm cho không khí chuyển động, nhưng thường dùng khi nói về hoạt động của miệng.
    • dụ: "Anh ấy thổi nến sinh nhật."
  • Làm mát: Có nghĩatạo ra không khí lạnh hơn, có thể hiểu một hành động tương tự nhưng không nhất thiết phải sử dụng quạt.
5. Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "quạt", cần chú ý đến ngữ cảnh. Nếu bạn nói "quạt" trong một cuộc trò chuyện, người nghe có thể hiểu bạn đang nói về hành động quạt gió hoặc một cái quạt cụ thể.
  • Từ "quạt" cũng có thể được dùng trong một số thành ngữ hoặc cụm từ, dụ như "quạt mát" (tạo ra cảm giác dễ chịu) hoặc "quạt gió" (tạo không khí trong lành).
  1. 1.đg. Làm cho không khí chuyển thành gió bằng một dụng cụ. 2.d. Đồ dùng để quạt.

Comments and discussion on the word "quạt"