Characters remaining: 500/500
Translation

porter

/'pɔ:tə/
Academic
Friendly

Từ "porter" trong tiếng Phápmột động từ rất đa nghĩa được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâyphần giải thích chi tiết về từ này, cùng với các ví dụ minh họa.

Định nghĩa

"Porter"một động từ ngoại động từ, có nghĩa chính là "mang", "vác", "cầm", "đội", "ẵm" còn mang nhiều nghĩa khác tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng.

Các cách sử dụng nghĩa khác nhau
  1. Mang, vác, cầm:

    • Ví dụ: porter un paquet sur ses épaules (vác một bọc trên vai).
    • Ví dụ: porter une somme (mang theo một số tiền).
  2. Đội, mặc, đeo:

    • Ví dụ: porter un costume bleu (mặc bộ quần áo xanh).
    • Ví dụ: porter une cravate (đeo ca vát).
  3. Chịu đựng:

    • Ví dụ: porter son malheur (chịu đựng nỗi bất hạnh).
  4. Xúi giục:

    • Ví dụ: porter quelqu'un au mal (xúi ai làm bậy).
  5. Đưa ra, trình bày:

    • Ví dụ: porter l'affaire devant le tribunal (đưa việc ra tòa).
    • Ví dụ: porter un jugement (đưa ra một nhận định).
  6. hiệu lực, bàn về:

    • Ví dụ: la nuit porte conseil (ban đêm nghĩ được chín chắn hơn).
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • "Apporter": có nghĩa là "mang đến".
  • "Emporter": có nghĩa là "mang đi".
  • "Supporter": có nghĩa là "chịu đựng", "ủng hộ".
Các cụm từ thành ngữ
  • "porter chance": mang lại may mắn.
  • "porter préjudice": làm hại, gây tổn thương.
  • "porter des cornes": chỉ việc bị phản bội trong tình yêu.
Các cách sử dụng nâng cao
  • Porter son regard: đưa mắt nhìn.
  • Porter bien son âge: nói về việc người già vẫn khỏe mạnh, dẻo dai.
  • Porter la parole: có nghĩađại diện cho ai đó.
Một số ví dụ khác
  • porter un coup de poing (cho một quả đấm).
  • porter un témoignage (làm chứng).
  • porter la tête haute (ngẩng cao đầu, không hổ thẹn).
Kết luận

Từ "porter" rất phong phú linh hoạt trong tiếng Pháp. Khi học từ này, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh sử dụng để hiểu nghĩa cách dùng của .

ngoại động từ
  1. mang, vác, cầm; đội; ẵm...
    • Porter un paquet sur ses épaules
      vác một bọc trên vai
    • Porter dans son coeur
      mang trong lòng
    • Porter une somme
      mang theo một số tiền
  2. đem, chuyển, đưa, đặt...
    • Porter des denrées au marché
      đem thực phẩm đi chợ
    • Porter un verre à ses lèvres
      đưa cốc lên môi
    • Porter ses regards
      đưa mắt nhìn
    • Porter l'affaire devant le tribunal
      đưa việc ra tòa
    • Porter un nom sur la liste
      ghi một tên vào danh sách
    • Porter la main à
      đặt tay vào
    • Porter un coup de poing
      cho một quả đấm
    • Porter un ordre
      chuyển một lệnh
    • Porter un jugement
      đưa ra một nhận định
  3. mặc, đeo, đội, đi...
    • Porter un costume bleu
      mặc bộ quần áo xanh
    • Porter une cravate
      đeo ca vát
    • Porter un chapeau
      đội
    • Porter des souliers noirs
      đi giày đen
  4. sản xuất
    • terre qui porte du blé
      đất sản xuất lúa mì
  5. chịu đựng
    • Porter son malheur
      chịu đựng nỗi bất hạnh
  6. xúi, xui giục
    • Porter quelqu'un au mal
      xúi ai làm bậy
nội động từ
  1. dựa trên, trên
  2. va phải, đập phải
    • Sa tête a porté contre une roche
      đầu va phải một tảng đá
  3. đạt tới
  4. có mang
  5. (hàng hải) hướng về
  6. hiệu lực
  7. nói về, bàn về
    • la nuit porte conseil
      ban đêm nghĩ được chín chắn hơn; ban đêm nghĩ được nhiều mưu kế
    • porter à la connaissance
      báo cho biết
    • porter amitié à quelqu'un
      mến ai
    • porter atteinte à
      làm tổn thương, phạm đến
    • porter aux nues
      xem nues
    • porter bien le vin
      uống nhiều không say
    • porter bien son âge
      già dẻo dai
    • porter bonheur
      đem lại may mắn
    • porter des cornes
      xem corne
    • porter des fers
      bị cầm tù
    • porter en terre
      đem chôn
    • porter envie
      ghen ghét
    • porter la main sur quelqu'un
      xem main
    • porter la parole
      xem parole
    • porter la peine d'une faute
      làm sai thì bị phạt
    • porter la robe
      làm thẩm phán
    • porter la soutane
      đi tu
    • porter la tête haute
      ngẩng mặt (không hổ thẹn)
    • porter l'épée
      làm võ quan
    • porter le poids des affaires
      xem poids
    • porter le poids des ans
      già nua tuổi tác
    • porter les armes
      quân nhân
    • porter malheur
      xem malheur
    • porter pavillon
      treo cờ (nước nào)
    • porter préjudice
      làm hại
    • porter quelqu'un dans son coeur
      yêu thương ai
    • porter respect à quelqu'un
      kính trọng ai
    • porter ses pas en un lieu
      đi đến nơi nào
    • porter témoignage
      làm chứng
    • porter un beau nom
      con nhà danh giá
    • porter un coup à
      làm hại
    • porter une santé
      uống rượu chúc sức khoẻ (ai)
    • porter un toast
      nâng cốc chúc (ai)

Comments and discussion on the word "porter"