Characters remaining: 500/500
Translation

lòi

Academic
Friendly

Từ "lòi" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây các giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Định nghĩa nghĩa chính
  • Lòi (động từ): Có nghĩa là "lộ ra" hoặc "hiện " một cách rõ ràng, thường những thứ nằm bên trong hoặc bị che khuất.
    • dụ: "Giày rách lòi cả ngón chân" có nghĩagiày đã rách đến mức ngón chân lộ ra ngoài.
    • dụ khác: "Bị thương lòi ruột" có nghĩavết thương rất nghiêm trọng, làm cho ruột bị lộ ra ngoài.
2. Sử dụng trong ngữ cảnh
  • Lòi trong ngữ cảnh tiêu cực: Từ này thường được sử dụng để nói về những điều người ta muốn giấu nhưng lại bị lộ ra, thường những điều không hay.

    • dụ: "Càng nói càng lòi cái dốt ra" có nghĩakhi người ta cố gắng giải thích nhưng lại làm lộ ra sự thiếu hiểu biết của mình.
  • Lòi trong ngữ cảnh chỉ trạng thái: Cũng có thể dùng để diễn tả tình trạng không bình thường, như trạng thái điếc.

    • dụ: "Tai lòi hay sao không nghe thấy!" có nghĩatại sao lại không nghe thấy, phải tai điếc không?
3. Biến thể từ liên quan
  • Biến thể: Từ "lòi" có thể được sử dụng trong nhiều cấu trúc khác nhau. dụ, bạn có thể dùng "lòi ra" để nhấn mạnh hơn.

    • dụ: "Cái bụng lòi ra" có nghĩabụng rất to, lộ ra ngoài.
  • Từ đồng nghĩa: Một số từ có nghĩa tương tự có thể kể đến như "lộ" (lộ ra) hay "hiện" (hiện ). Tuy nhiên, "lòi" thường mang sắc thái tiêu cực hơn.

  • Từ gần giống: "Lòi" có thể nhầm lẫn với từ "lộ", nhưng "lộ" thường dùng trong ngữ cảnh trung tính hơn, không nhất thiết phải điều xấu.

4. Sử dụng nâng cao
  • Trong văn học hoặc thơ, từ "lòi" có thể được sử dụng để tạo hình ảnh mạnh mẽ hoặc biểu cảm.
    • dụ: "Nỗi đau lòi ra khỏi trái tim" có thể diễn tả một cảm xúc mạnh mẽ người ta không thể giấu kín.
  1. 1 d. (). Dây xâu tiền thời xưa.
  2. 2 đg. 1 Lộ hẳn ra ngoài lớp bao bọc. Giày rách lòi cả ngón chân. Bị thương lòi ruột. 2 (ph.). Để lộ ra cái muốn giấu (thường cái xấu, đáng chê). Càng nói càng lòi cái dốt ra.
  3. 3 t. (thgt.). Điếc đặc. Tai lòi hay sao không nghe thấy! Điếc lòi.

Comments and discussion on the word "lòi"